“1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Đây có lẽ là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm đến. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để trả lời cho câu hỏi này. Đồng thời tìm hiểu tỷ giá chuyển đổi Bảng Anh [GBP] sang Đồng Việt Nam [VND] hiện nay tại các ngân hàng ở Việt Nam là bao nhiêu? Ngân hàng nào có tỷ lệ mua hàng trên doanh thu thấp nhất?
Contents
Bảng Anh là gì? Bảng Anh là tiền nước nào?
Bảng Anh kí hiệu là £, có mã ISO: GBP tức Anh kim. Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
Một Bảng Anh sẽ bao gồm 100 xu (pence hoặc penny).
Sau đồng Euro và đô la Mỹ, Bảng Anh hiện có một trong những tỷ giá hối đoái cao nhất trên toàn thế giới. Bảng Anh là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ tư trên thế giới, sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.
>> Đổi Bảng Anh sang tiền Việt đơn giản nhất
1 Bảng Anh [GBP] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 19/06/2023 thì 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Bảng Anh (GBP) = 29.529,40 VND = 1,26 USD |
Từ tỷ giá 1 Bảng Anh trên thì chúng ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác như sau:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 295.294,04 VND = 12,57 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 2.952.940,42 VND = 125,69 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 29.529.404,23 VND = 1.256,86 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 2.952.940.423,00 VND = 125.686,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.764.702.115,00 VND = 628.430,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 29.529.404.230,00 VND = 1.256.860,00 USD
Cùng tham khảo bảng dưới đây để cập nhật tỷ giá Bảng Anh các ngân hàng hôm nay 19/06/2023:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Ngân hàng ABBank | 28.820,00 | 28.935,00 | 30.070,00 | 30.170,00 |
Ngân hàng ACB | – | 29.178,00 | – | 29.927,00 |
Ngân hàng Agribank | 28.889,00 | 29.063,00 | 29.722,00 | – |
Ngân hàng Bảo Việt | – | 29.015,00 | – | 29.792,00 |
Ngân hàng BIDV | 28.880,00 | 29.054,00 | 30.151,00 | – |
Ngân hàng CBBank | – | 29.105,00 | – | 29.787,00 |
Ngân hàng Đông Á | 29.130,00 | 29.260,00 | 29.880,00 | 29.830,00 |
Ngân hàng Eximbank | 28.994,00 | 29.081,00 | 29.784,00 | – |
Ngân hàng GPBank | – | 29.117,00 | – | – |
Ngân hàng HDBank | 29.081,00 | 29.163,00 | 29.840,00 | – |
Ngân hàng Hong Leong | 28.680,00 | 28.930,00 | 29.872,00 | – |
Ngân hàng HSBC | 28.676,00 | 28.940,00 | 29.882,00 | 29.882,00 |
Ngân hàng Indovina | 28.753,00 | 29.063,00 | 29.742,00 | – |
Ngân hàng Kiên Long | – | 28.853,00 | 29.609,00 | – |
Ngân hàng Liên Việt | – | 29.062,00 | – | – |
Ngân hàng MSB | 29.262,00 | 29.083,00 | 29.831,00 | 29.951,00 |
Ngân hàng MB | 28.952,00 | 29.052,00 | 30.039,00 | 30.039,00 |
Ngân hàng Nam Á | 28.633,00 | 28.958,00 | 29.850,00 | – |
Ngân hàng NCB | 29.136,00 | 29.256,00 | 29.841,00 | 29.941,00 |
Ngân hàng OCB | 29.101,00 | 29.251,00 | 30.013,00 | 29.963,00 |
Ngân hàng OceanBank | – | 29.062,00 | – | – |
Ngân hàng PGBank | – | 29.119,00 | 29.735,00 | – |
Ngân hàng PublicBank | 28.649,00 | 28.939,00 | 29.979,00 | 29.979,00 |
Ngân hàng PVcomBank | 28.931,00 | 28.642,00 | 29.853,00 | 29.853,00 |
Ngân hàng Sacombank | 29.314,00 | 29.364,00 | 29.828,00 | 29.728,00 |
Ngân hàng Saigonbank | 28.844,00 | 29.040,00 | 29.844,00 | – |
Ngân hàng SCB | 28.850,00 | 28.970,00 | 30.040,00 | 29.940,00 |
Ngân hàng SeABank | 29.011,00 | 29.261,00 | 30.161,00 | 30.061,00 |
Ngân hàng SHB | 28.990,00 | 29.090,00 | 29.760,00 | – |
Ngân hàng Techcombank | 28.749,00 | 29.118,00 | 30.041,00 | – |
Ngân hàng TPB | 28.882,00 | 28.945,00 | 30.011,00 | – |
Ngân hàng UOB | 28.513,00 | 28.807,00 | 30.012,00 | – |
Ngân hàng VIB | 28.730,00 | 28.991,00 | 29.589,00 | – |
Ngân hàng VietABank | 28.947,00 | 29.167,00 | 29.768,00 | – |
Ngân hàng VietBank | 29.146,00 | 29.233,00 | – | 29.940,00 |
Ngân hàng VietCapitalBank | 28.659,00 | 28.949,00 | 30.021,00 | – |
Ngân hàng Vietcombank | 28.654,24 | 28.943,67 | 29.876,04 | – |
Ngân hàng VietinBank | 28.993,00 | 29.003,00 | 30.173,00 | – |
Ngân hàng VPBank | 29.014,00 | 29.014,00 | 29.890,00 | – |
Ngân hàng VRB | 28.773,00 | 28.947,00 | 30.038,00 | – |
Đơn vị: Đồng
Bảng trên là tỷ giá của Bảng Anh tại một số ngân hàng ở Việt Nam. Hai hình thức mua bảng Anh sẽ có sự chênh lệch. Đồng thời mỗi ngân hàng khác nhau cũng sẽ có tỷ giá khác nhau. Khách hàng có thể nghiên cứu và quyết định xem ngân hàng nào đưa ra tỷ giá hối đoái tốt nhất trước khi mua hoặc bán Bảng tùy theo nhu cầu của mình.
Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP)
Số tiền mà bạn phải trả để mua bảng Anh (GBP) sẽ là số tiền Việt Nam hoặc USD để mua Bảng Anh. Còn nếu bạn muốn đổi từ Bảng Anh sang đồng Việt Nam thì có thể nhân 1 Bảng Anh với tỷ giá bán tại các ngân hàng.
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Đồng thời cập nhật tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng Việt Nam. Mong rằng bài viết trên hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Xem thêm:
Thủ tục đổi ngoại tệ USD, EUR, Won, Yên, RUE tại các ngân hàng
Đổi tiền Euro sang tiền Việt. Tỷ giá tiền Euro hôm nay