Đô la Hồng Kông cũng là một trong những loại ngoại tệ phổ biến hiện nay. Vậy theo tỷ giá quy đổi hôm nay 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nên đổi tiền Hồng Kông ở đâu để được tỷ giá tốt nhất. Cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để biết được 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhé!
Contents
Đô la Hồng Kông là gì? Gồm những mệnh giá nào?
Đô la Hồng Kông hay được ký hiệu là HKD hay HD$ với mã quốc tế ISO 4217. Đô la Hồng Kông là đơn vị tiền tệ chính thức của đặc khu hành chính Hồng Kông. Vào năm 1937 Đồng HKD được được lưu hành chính thức và tính đến thời điểm hiện tại HKD đã trở thành đồng tiền phổ biến thứ 13 trên thị trường ngoại hối.
Hiện nay Đô la Hồng Kông đang lưu hành cả tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá sau đây:
- Các mệnh giá tiền xu: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.
- Các mệnh giá tiền giấy: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.
>> Đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt. Tỷ giá tiền Hồng Kông hôm nay
1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Theo tỷ giá được cập nhật vào hôm nay thì 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 3.004,37 VND
Từ tỷ giá 1 HKD thì chúng ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác như sau:
- 2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 6.008,75 VND
- 5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 15.021,87 VND
- 10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 30.043,74 VND
- 50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 150.218,70 VND
- 100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 300.437,40 VND
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 3.004.373,99 VND
- 50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 150.218.699,30 VND
- 100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 300.437.398,60 VND
- 1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 3.004.373.986,00 VND
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín và an toàn nhất?
Với nhu cầu đi làm, đi du lịch của mọi người hiện nay, thì việc đổi tiền Hồng Kông luôn giành được nhiều sự quan tâm. Vậy đâu là địa điểm đổi tiền uy tín, an toàn?
Địa điểm đầu tiên mà bạn có thể đổi tiền Hồng Kông cũng như tiền ngoại tệ đó là ngân hàng. Đổi tiền tại ngân hàng rất an toàn, bạn sẽ không phải lo về vấn đề tiền giả hay vi phạm pháp luật. Tuy nhiên, thủ tục đổi tiền ở đây khá phức tạp và sẽ tốn chút thời gian.
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 2.943,00 | 3.062,00 | ||
ACB | 3.082,00 | |||
Agribank | 2.950,00 | 2.962,00 | 3.045,00 | |
BIDV | 2.940,00 | 2.961,00 | 3.047,00 | |
Đông Á | 2.410,00 | 2.900,00 | 3.050,00 | 3.050,00 |
Eximbank | 2.500,00 | 2.972,00 | 3.043,00 | |
HDBank | 2.955,00 | 3.054,00 | ||
HSBC | 2.929,00 | 2.956,00 | 3.052,00 | 3.052,00 |
Indovina | 2.933,00 | 3.072,00 | ||
Kiên Long | 2.911,00 | 3.076,00 | ||
Liên Việt | 2.911,00 | |||
MSB | 2.880,00 | 2.940,00 | 3.128,00 | 3.074,00 |
MB | 2.928,00 | 2.938,00 | 3.104,00 | 3.104,00 |
Nam Á | 2.926,00 | 2.926,00 | 3.088,00 | |
OceanBank | 2.911,00 | |||
PGBank | 2.955,00 | 3.069,00 | ||
PublicBank | 2.924,00 | 2.954,00 | 3.055,00 | 3.055,00 |
PVcomBank | 2.940,00 | 2.910,00 | 3.030,00 | 3.030,00 |
Sacombank | 2.900,00 | 3.160,00 | ||
Saigonbank | 2.966,00 | |||
SeABank | 2.524,00 | 2.824,00 | 3.194,00 | 3.184,00 |
SHB | 2.945,00 | 2.975,00 | 3.045,00 | |
Techcombank | 2.873,00 | 3.075,00 | ||
TPB | 3.101,00 | |||
UOB | 2.912,00 | 2.942,00 | 3.065,00 | |
VIB | 2.935,00 | 3.135,00 | ||
VietABank | 2.834,00 | 2.904,00 | 3.100,00 | |
VietCapitalBank | 2.922,00 | 2.951,00 | 3.057,00 | |
Vietcombank | 2.927,47 | 2.957,04 | 3.052,29 | |
VietinBank | 2.874,00 | 2.884,00 | 3.079,00 | |
VRB | 2.941,00 | 2.961,00 | 3.048,00 |
Đơn vị: đồng
Lưu ý: Bảng tỷ giá HKD trên chỉ mang tính chất tham khảo do ngân hàng có thể cập nhật tỷ giá theo từng thời điểm.
Ngoài ngân hàng thì bạn cũng có thể đổi tiền tại các tiệm vàng bạc đá quý. Bạn cần lưu ý chọn những cửa hàng lớn, uy tín và được nhà nước cấp phép mua bán và trao đổi ngoại tệ để tránh vi phạm pháp luật. Khi nhận tiền bạn cũng cần kiểm tra kỹ xem có nhận phải tiền giả hay không?
Sân bay quốc tế cũng là nơi đổi tiền Hồng Kông nếu như bạn chưa kịp đổi tiền trước đó. Tuy nhiên, tỷ giá ở đây sẽ không được tốt.
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi “1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Đổi tiền Thái sang tiền Việt. Đổi tiền Thái ở ngân hàng nào?
Đổi tiền Campuchia sang tiền Việt ở đâu?
Đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt. Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay