Ngày nay, Yên Nhật (JPY) cũng là một loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi. Đặc biệt là với khối lượng thương mại quốc tế ngày càng tăng giữa Nhật Bản và Việt Nam. Ngày càng có nhiều người quan tâm đến việc thay đổi tỷ giá hối đoái từ đồng Yên sang đồng Việt Nam. Vậy 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? Để giải đáp thắc mắc này hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây với Topsanfx nhé!
Contents
Đồng Yên Nhật là gì?
Đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản là đồng Yên Nhật, ký hiệu là ¥, viết tắt JPY. Đồng Yên Nhật chính thức được Nhà Nước Nhật Bản đưa vào sử dụng từ năm 1971.
Đồng Yên Nhật được phát hành bởi ngân hàng Nhà nước Nhật Bản, trên bề mặt tờ tiền được in hình những vĩ nhân nổi tiếng của nước Nhật.
Đồng Yên cũng được chia ra làm 2 loại tiền kim loại và tiền giấy
- Tiền kim loại gồm có các mệnh giá sau: Đồng 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên và đồng 500 yên.
- Tiền giấy gồm có các mệnh giá: Tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.
Quy đổi: 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hiện tại, 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Yên Nhật = 167,06 VND
Từ tỷ giá 1 Yên chúng ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác như sau:
- 1 Yên Nhật (¥) = 167,06 VND
- 5 Yên Nhật (¥) = 835,29 VND
- 10 Yên Nhật (¥) = 1.670,57 VND
- 50 Yên Nhật (¥) = 8.352,87 VND
- 100 Yên Nhật (¥) = 16.705,74 VND
- 500 Yên Nhật (¥) = 83.528,72 VND
- 1000 Yên Nhật (¥) = 167.057,44 VND
- 2000 Yên Nhật (¥) = 334.114,87 VND
- 5000 Yên Nhật (¥) = 835.287,18 VND
- 10.000 Yên Nhật (¥) = 1.670.574,36 VND
Các loại tiền Yên Nhật đang lưu hành hiện nay
Tiền kim loại (tiền xu)
Tiền xu của Nhật được làm bằng kim loại như đồng, vàng, nhôm, đồng trắng, xanh…
Các mệnh giá bao gồm: 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên, 500 Yên.
Cụ thể như sau:
- 1 Yên: Đây là đồng có mệnh giá thấp nhất hiện nay tại Nhật. Đồng tiền này được làm bằng nhôm, người dân thường dùng để đi chợ, siêu thị.
- 5 Yên: Được xem là đồng tiền may mắn, nó được làm từ đồng Thau, có trọng lượng nặng hơn và kích thước to hơn đồng 1 Yên.
- 10 Yên: Được làm từ đồng đỏ.
- 50 Yên: Được làm từ đồng trắng, không bị han gỉ, người Nhật cũng quan niệm đây là đồng tiền may mắn.
- 100 Yên: Được làm từ đồng trắng, đồng tiền này được lưu hành từ năm 2006.
- 500 Yên: Đây là đồng tiền có mệnh giá lớn, kích thước to, làm từ Niken.
Tiền giấy
Tiền giấy có các mệnh giá như sau: 100 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10.000 Yên. Trên mặt tờ tiền được in hình các vĩ nhân theo mức độ cống hiện khác nhau. Tuy nhiên, tờ 2000 Yên ít được sử dụng hơn, chỉ được dùng tại các máy bán hàng tự động, tàu điện ngầm.
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?
Bạn có thể đổi tiền tại các ngân hàng. Ngân hàng được xem là địa điểm đổi tiền uy tín và an toàn nhất. Tuy nhiên, đổi tiền tại đây bạn sẽ cần phải chứng minh được lý do đổi tiền và cung cấp giấy tờ (vé máy bay, hợp đồng lao động, giấy báo nhập học) nếu như muốn đổi tiền số lượng lớn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm đến một số tiệm vàng bạc đá quý lớn, uy tín để đổi tiền Nhật. Bạn nên tìm đến những tiệm vàng đã được cấp phép mua bán, trao đổi ngoại tệ để tránh vi phạm pháp luật.
Tỷ giá Yên Nhật tại một số ngân hàng
Bảng dưới đây cập nhật tỷ giá đồng Yên Nhật tại một số ngân hàng hiện nay:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 164,02 | 164,68 | 173,19 | 173,71 |
ACB | 160,50 | 161,31 | 166,10 | 166,10 |
Agribank | 166,40 | 166,57 | 173,17 | |
Bảo Việt | 165,00 | 174,48 | ||
BIDV | 163,02 | 164,00 | 171,69 | |
CBBank | 165,61 | 166,44 | 171,58 | |
Đông Á | 162,20 | 165,40 | 169,20 | 168,70 |
Eximbank | 164,12 | 164,61 | 168,59 | |
GPBank | 167,06 | |||
HDBank | 161,85 | 162,52 | 166,20 | |
Hong Leong | 164,60 | 166,30 | 171,72 | |
HSBC | 164,64 | 165,83 | 171,90 | 171,90 |
Indovina | 165,57 | 167,44 | 170,95 | |
Kiên Long | 170,57 | 172,27 | 177,99 | |
Liên Việt | 166,71 | 170,86 | ||
MSB | 166,79 | 164,83 | 172,50 | 173,80 |
MB | 161,88 | 163,88 | 172,03 | 172,53 |
Nam Á | 164,14 | 167,14 | 170,80 | |
NCB | 165,33 | 166,53 | 171,20 | 172,00 |
OCB | 163,85 | 165,35 | 169,88 | 169,38 |
OceanBank | 166,71 | 170,86 | ||
PGBank | 167,26 | 170,77 | ||
PublicBank | 163,00 | 164,00 | 173,00 | 173,00 |
PVcomBank | 166,12 | 164,46 | 174,00 | 174,00 |
Sacombank | 167,11 | 167,61 | 172,69 | 172,19 |
Saigonbank | 165,02 | 166,16 | 172,55 | |
SCB | 164,60 | 165,70 | 174,50 | 173,50 |
SeABank | 163,89 | 165,79 | 173,39 | 172,89 |
SHB | 164,88 | 165,88 | 171,38 | |
Techcombank | 162,03 | 165,21 | 174,30 | |
TPB | 161,07 | 163,74 | 172,00 | |
UOB | 163,77 | 165,45 | 172,38 | |
VIB | 163,31 | 164,79 | 169,95 | 168,95 |
VietABank | 165,32 | 167,02 | 170,21 | |
VietBank | 167,03 | 167,53 | 171,62 | |
VietCapitalBank | 164,46 | 166,12 | 175,50 | |
Vietcombank | 162,10 | 163,74 | 171,61 | |
VietinBank | 162,66 | 162,81 | 172,36 | |
VPBank | 164,59 | 165,59 | 172,24 | |
VRB | 165,05 | 166,05 | 173,86 |
Đơn vị: đồng
Lưu ý: Tỷ giá này sẽ có sự biến động phụ thuộc vào từng thời điểm. Do đó, bạn nên kiểm tra tỷ giá thường xuyên để biết được tỷ giá chính xác nhé!
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi “1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Đồng thời giới thiệu một số địa điểm đổi tiền Yên Nhật. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Xem thêm:
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu? Tỷ giá đồng Yên Nhật Bản hôm nay
Đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt. Tỷ giá Tân Đài tệ hôm nay
Đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt. Tỷ giá tiền Hồng Kông hôm nay