“10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Đô la Mỹ là một ngoại tệ được sử dụng ở nhiều quốc gia. Cả tiền Việt Nam và tỷ giá ngoại tệ toàn cầu đều bị ảnh hưởng trực tiếp bởi những thay đổi của đồng đô la. Đối với những người có ý định đi du học, du lịch tại nước ngoài hoặc muốn đầu tư ngoại tệ thì việc biết rõ tỷ giá USD là điều cần thiết. Bài viết dưới đây, topsanfx sẽ giải đáp 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Contents
10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đô la Mỹ còn được gọi là Đô la hoặc đô, được viết tắt là USD. USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Để biết được chính xác 10.000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Trước tiên, bạn cần biết được tỷ giá 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá USD cập nhật mới nhất ngày hôm nay:
- 1 USD = 23.450,00 VND
- 10 USD = 234.500,00 VND
- 50 USD = 1.172.500,00 VND
- 100 USD = 2.345.000,00 VND
- 1000 USD = 23.450.000,00 VND
Vậy 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10.000 USD = 234.500.000,00 VND
Đổi tiền Đô sang tiền Việt . Thủ tục đổi tiền Đô nhanh nhất
Cách chuyển đổi tiền USD sang tiền Việt Nam
Sau đây là một số cách để chuyển đổi tiền từ USD sang tiền Việt Nam.
Chuyển đổi USD sang tiền Việt trực tiếp trên Google
Bạn có thể truy cập vào Google.com.vn sau đó gõ từ khóa “1 USD to VND” hoặc “10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” hay bất cứ số tiền nào mà bạn muốn chuyển đổi. Sau đó nhấn Enter, Google sẽ trả ngay kết quả cho bạn.
Bạn có thể quy đổi nhiều loại tiền tệ khác nhau như Bảng Anh, Yên, Won…
Sử dụng website, công cụ đổi tiền Đô trực tuyến
Bạn có thể sử dụng các từ khóa để tìm kiếm như: “1 USD to VND”, “đổi tiền Đô sang Việt Nam”, “10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”… Khi đó các website, công cụ đổi tiền trực tuyến sẽ hiện ra danh sách của Google.
Sau đó bạn chỉ cần truy cập vào trang web, công cụ đó và gõ số tiền, loại tiền muốn quy đổi. Kết quả sẽ được hiển thị ra màn hình.
Lưu ý khi đổi tiền USD sang tiền Việt Nam
Tính toán số tiền Đô cần đổi sang tiền Việt
Bạn có thể tìm một nơi đổi tiền thích hợp bằng cách tính xem bạn sẽ cần bao nhiêu tiền để đổi từ đô la sang tiền Việt Nam. Nếu bạn đổi số lượng lớn thì bạn nên thực hiện tại ngân hàng; nếu bạn chỉ cần đổi ít, bạn có thể chọn tiệm vàng hoặc khách sạn.
Tìm hiểu trước tỷ giá quy đổi ở các ngân hàng
Để chuyển đổi USD sang Việt Nam Đồng, trước tiên bạn phải xác định tỷ giá hối đoái. Một lượng tiền lẻ nhỏ sẽ không có ảnh hưởng đáng kể, nhưng số lượng tiền lớn sẽ tạo ra một sự chênh lệch đáng kể. Do đó, hãy tìm hiểu tỷ giá đô la tại các ngân hàng để đưa ra quyết định sáng suốt. Bạn cũng có thể sử dụng bảng sau để so sánh tỷ giá hối đoái 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 232.700.000 | 232.900.000 | 236.200.000 | 238.200.000 |
ACB | 232.500.000 | 233.200.000 | 237.000.000 | 235.800.000 |
Agribank | 232.600.000 | 232.900.000 | 236.000.000 | – |
Bảo Việt | 233.100.000 | 233.300.000 | – | 235.700.000 |
BIDV | 233.000.000 | 233.000.000 | 236.000.000 | – |
CBBank | 232.400.000 | 233.100.000 | – | 235.900.000 |
Đông Á | 233.200.000 | 233.200.000 | 236.300.000 | 235.800.000 |
Eximbank | 233.000.000 | 233.200.000 | 235.800.000 | – |
GPBank | 232.500.000 | 233.200.000 | 236.000.000 | – |
HDBank | 233.000.000 | 233.200.000 | 235.900.000 | – |
Hong Leong | 232.700.000 | 232.900.000 | 236.100.000 | – |
HSBC | 233.460.000 | 233.460.000 | 235.580.000 | 235.580.000 |
Indovina | 233.100.000 | 233.200.000 | 235.700.000 | – |
Kiên Long | 233.000.000 | 233.300.000 | 235.700.000 | – |
Liên Việt | 232.600.000 | 232.800.000 | 238.500.000 | – |
MSB | – | 21.490.000 | – | – |
MB | 232.700.000 | 232.850.000 | 236.160.000 | 236.160.000 |
Nam Á | 232.300.000 | 232.800.000 | 236.200.000 | – |
NCB | 233.000.000 | 233.200.000 | 235.900.000 | 236.100.000 |
OCB | 232.750.000 | 233.250.000 | 236.920.000 | 235.720.000 |
OceanBank | 232.600.000 | 232.800.000 | 238.500.000 | – |
PGBank | 232.700.000 | 233.200.000 | 235.800.000 | – |
PublicBank | 232.450.000 | 232.800.000 | 236.200.000 | 236.200.000 |
PVcomBank | 232.700.000 | 232.500.000 | 236.300.000 | 236.300.000 |
Sacombank | 232.670.000 | 233.070.000 | 236.520.000 | 235.920.000 |
Saigonbank | 232.500.000 | 232.800.000 | 237.500.000 | – |
SCB | 233.700.000 | 233.700.000 | 241.000.000 | 240.000.000 |
SeABank | 232.800.000 | 232.800.000 | 237.700.000 | 236.200.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 233.020.000 | 232.880.000 | 236.220.000 | – |
TPB | 231.750.000 | 232.760.000 | 237.050.000 | – |
UOB | 232.400.000 | 232.700.000 | 236.300.000 | – |
VIB | 232.600.000 | 232.800.000 | 236.800.000 | – |
VietABank | 233.300.000 | 233.600.000 | 235.700.000 | – |
VietBank | 227.500.000 | 227.700.000 | – | 235.500.000 |
VietCapitalBank | 233.200.000 | 233.400.000 | 237.900.000 | – |
Vietcombank | 232.500.000 | 232.800.000 | 236.200.000 | – |
VietinBank | 232.590.000 | 232.790.000 | 236.190.000 | – |
VPBank | 232.840.000 | 233.040.000 | 235.940.000 | – |
VRB | 232.700.000 | 232.800.000 | 236.200.000 | – |
Đơn vị: đồng
Lựa chọn hình thức đổi
- Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Sử dụng số tiền USD đang có để lấy tiền Việt bằng tiền mặt.
- Đổi tiền chuyển khoản: Nếu tiền Đô nằm trong tài khoản, bạn có thể bán chuyển khoản cho bên nhận, sau đó họ sẽ chuyển lại số tiền Việt vào tài khoản cho bạn.
Kết luận
Bài viết trên giải đáp 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Hy vọng bài viết đem đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Tỷ giá tiền Myanmar hôm nay. Đổi tiền Myanmar ở đâu?
Tỷ giá New Zealand hôm nay. Đổi tiền New Zealand ở đâu?
Đổi tiền Philipines sang tiền Việt. Đồng Peso hôm nay bao nhiêu?