“30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Những người đang có dự định đi du lịch, công tác, du học tại Mỹ sẽ cực kỳ quan tâm đến tỷ giá USD. Bên cạnh đó, các nhà đầu tư tài chính cũng có thể trao đổi hoặc điều hành các doanh nghiệp thành công hơn nếu họ biết về tỷ giá hối đoái USD chuyển đổi sang tiền Việt Nam là bao nhiêu. Tuy nhiên, tỷ giá hối đoái dao động thường xuyên nên để biết chính xác tỷ giá USD tại thời điểm quy đổi, bạn phải thường xuyên kiểm tra và cập nhật.
Contents
Tìm hiểu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam
Đồng đô la Mỹ ký hiệu là $, được gọi với nhiều cái tên khác như đô la, mỹ kim, USD,…Đây là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Có thể thấy đô la là đồng tiền được chấp nhận ở nhiều quốc gia, và đồng thời còn được sử dụng để dự trữ bên ngoài Hoa Kỳ.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt . Thủ tục đổi tiền Đô nhanh nhất
Đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam là tiền Việt Nam đồng do ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành. Đồng Việt Nam có mã giao dịch quốc tế VND, ký hiệu ₫ hoặc đ. VND cũng là loại phương tiện thanh toán duy nhất tại Việt Nam.
30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Để biết được tỷ giá 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn cần biết tỷ giá 1 USD tại thời điểm đổi. Cách làm là lấy tỷ giá 1 USD quy đổi ra tiền Việt sau đó nhân với 30.000, hoặc bất cứ mệnh giá nào bạn muốn đổi thì sẽ ra kết quả.
Theo cập nhật mới nhất ngày hôm nay, tỷ giá đồng Đô la Mỹ như sau:
1 USD = 23.450,00 Đồng
Từ tỷ giá trên, để biết 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn chỉ cần nhân với tỷ giá của 1 USD quy đổi sang tiền Việt.
30.000 USD x 23.450,00 = 703.500.000,00 Đồng
Lưu ý: Tỷ giá đồng Đô la sẽ luôn thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Vì thế, để biết chính xác tỷ giá tiền 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần theo dõi và cập nhật thường xuyên hơn.
Tỷ giá USD tại một số ngân hàng Việt Nam
Tỷ giá hối đoái của ngân hàng đối với đồng đô la Mỹ tại những ngân hàng khác nhau sẽ khác nhau. Một mệnh giá nhỏ sẽ không có nhiều ảnh hưởng khi đổi tiền tuy nhiên nếu đổi số tiền lớn thì sự ảnh hưởng sẽ rất lớn.
Tham khảo bảng tỷ giá 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt tại một số ngân hàng dưới đây để đảm bảo quyền lợi của mình.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 698.100.000 | 698.700.000 | 708.600.000 | 714.600.000 |
ACB | 697.500.000 | 699.600.000 | 711.000.000 | 707.400.000 |
Agribank | 697.800.000 | 698.700.000 | 708.000.000 | – |
Bảo Việt | 699.300.000 | 699.900.000 | – | 707.100.000 |
BIDV | 699.000.000 | 699.000.000 | 708.000.000 | – |
CBBank | 697.200.000 | 699.300.000 | – | 707.700.000 |
Đông Á | 699.600.000 | 699.600.000 | 708.900.000 | 707.400.000 |
Eximbank | 699.000.000 | 699.600.000 | 707.400.000 | – |
GPBank | 697.500.000 | 699.600.000 | 708.000.000 | – |
HDBank | 699.000.000 | 699.600.000 | 707.700.000 | – |
Hong Leong | 698.100.000 | 698.700.000 | 708.300.000 | – |
HSBC | 700.380.000 | 700.380.000 | 706.740.000 | 706.740.000 |
Indovina | 699.300.000 | 699.600.000 | 707.100.000 | – |
Kiên Long | 699.000.000 | 699.900.000 | 707.100.000 | – |
Liên Việt | 697.800.000 | 698.400.000 | 715.500.000 | – |
MSB | – | 64.470.000 | – | – |
MB | 698.100.000 | 698.550.000 | 708.480.000 | 708.480.000 |
Nam Á | 696.900.000 | 698.400.000 | 708.600.000 | – |
NCB | 699.000.000 | 699.600.000 | 707.700.000 | 708.300.000 |
OCB | 698.250.000 | 699.750.000 | 710.760.000 | 707.160.000 |
OceanBank | 697.800.000 | 698.400.000 | 715.500.000 | – |
PGBank | 698.100.000 | 699.600.000 | 707.400.000 | – |
PublicBank | 697.350.000 | 698.400.000 | 708.600.000 | 708.600.000 |
PVcomBank | 698.100.000 | 697.500.000 | 708.900.000 | 708.900.000 |
Sacombank | 698.010.000 | 699.210.000 | 709.560.000 | 707.760.000 |
Saigonbank | 697.500.000 | 698.400.000 | 712.500.000 | – |
SCB | 701.100.000 | 701.100.000 | 723.000.000 | 720.000.000 |
SeABank | 698.400.000 | 698.400.000 | 713.100.000 | 708.600.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 699.060.000 | 698.640.000 | 708.660.000 | – |
TPB | 695.250.000 | 698.280.000 | 711.150.000 | – |
UOB | 697.200.000 | 698.100.000 | 708.900.000 | – |
VIB | 697.800.000 | 698.400.000 | 710.400.000 | – |
VietABank | 699.900.000 | 700.800.000 | 707.100.000 | – |
VietBank | 682.500.000 | 683.100.000 | – | 706.500.000 |
VietCapitalBank | 699.600.000 | 700.200.000 | 713.700.000 | – |
Vietcombank | 697.500.000 | 698.400.000 | 708.600.000 | – |
VietinBank | 697.770.000 | 698.370.000 | 708.570.000 | – |
VPBank | 698.520.000 | 699.120.000 | 707.820.000 | – |
VRB | 698.100.000 | 698.400.000 | 708.600.000 | – |
Lưu ý: Để biết chính xác tỷ giá 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn có thể tham khảo trực tiếp trên website của ngân hàng hoặc liên hệ theo số Hotline để được tư vấn miễn phí.
Đổi tiền USD sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Có nhiều địa điểm cung cấp dịch vụ đổi tiền USD sang tiền Việt và ngược lại như: ngân hàng, cửa hàng vàng bạc đá quý, sân bay, khách sạn, chợ đen,…Tuy nhiên, những địa điểm được cấp phép mua bán ngoại tệ là ngân hàng thương mại, công ty tài chính. Bạn có thể tới các chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng gần nhất để đổi tiền. Hoặc bạn cũng có thể tìm đến nhưng tiệm vàng đã được cấp phép để đổi tiền.
Không nên đổi tiền USD ở những nơi chưa được cấp phép. Điều này không chỉ vi phạm pháp luật mà còn tiềm ẩn nhiều rủi ro về tỷ giá, tiền giả…Do đó, để tránh rơi vào tình trạng “tiền mất tật mang”, bạn nên đổi tiền ngoại tệ ở những nơi uy tín như ngân hàng.
Kết luận
Bài viết giải đáp 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và giới thiệu một số địa điểm đổi ngoại tệ. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Đổi tiền Euro sang tiền Việt. Tỷ giá tiền Euro hôm nay
Đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt. Tỷ giá tiền Hồng Kông hôm nay