Để có thể chủ động trong các giao dịch hàng ngày của mình, các nhà đầu tư cần phải cập nhật liên tục tỷ giá quy đổi USD ra tiền Việt. Việc này giúp các nhà đầu tư có thể ra quyết định nhanh hơn, nắm bắt được các cơ hội tốt trên thị trường. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi điểm qua tỷ giá đổi 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá đổi Đô la tại các ngân hàng nhé!
Contents
USD là tiền gì?
Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim (tiếng Anh: United States Dollar) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và có ký hiệu là USD (USA). Ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ, đồng tiền này cũng được sử dụng làm dự trữ. Các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang chịu trách nhiệm giám sát việc phát hành tiền.
- Ký hiệu được sử dụng nhiều nhất của đô la Mỹ là: $.
- Mã ISO 4217: USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$.
Mỹ là một trong nhiều quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ với tên gọi là Đô la. Hiện nay, một số quốc gia cũng dùng đồng USD để làm đơn vị tiền tệ chính thức, nhiều nước còn cho phép sử dụng đồng tiền này trong thực tế dù không chính thức.
1 Đồng USD thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent, (ký hiệu ¢). Ngoài ra, mỗi 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill); 10 Đô la Mỹ còn được gọi là Eagle.
Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền?
Đổi tiền Đô sang tiền Việt – 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Đô La bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất tỷ giá Đô la Mỹ ngày hôm nay 12/01/2023 thì 1 USD có giá trị như sau:
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.443,00 VND
Như vậy, chúng ta có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
- 2 USD (2 Đô) = 46.886,00 VND
- 10 USD (10 Đô) = 234.430,00 VND
- 15 USD (15 Đô) = 351.645,00 VND
- 20 USD (20 Đô) = 468.860,00 VND
- 40 USD (40 Đô) = 937.720,00 VND
- 50 USD (50 Đô) = 1.172.150,00 VND
- 60 USD (60 Đô) = 1.406.580,00 VND
- 100 USD (100 Đô) = 2.344.300,00 VND
- 150 USD (150 Đô) = 3.516.450,00 VND
- 500 USD (500 Đô) = 11.721.500,00 VND
- 1000 USD (1 Ngàn Đô) = 23.443.000,00 VND
- 1600 USD (1600 Đô) = 37.508.800,00 VND
- 2000 USD (2 Ngàn Đô) = 46.886.000,00 VND
- 5000 USD (5 Ngàn Đô) = 117.215.000,00 VND
- 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 234.430.000,00 VND
- 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.172.150.000,00 VND
- 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.344.300.000,00 VND
- 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.688.600.000,00 VND
- 1.000.000 USD (1 Triệu Đô) = 23.443.000.000,00 VND
Tỷ giá USD các ngân hàng tại Việt Nam
Dưới đây là bảng tỷ giá đồng USD mới nhất tại các ngân hàng Việt Nam ngày 12/01/2023:
Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 23,290 | 23,310 | 23,610 | 23,810 |
ACB | 23,280 | 23,310 | 23,800 | 23,570 |
Agribank | 23,280 | 23,290 | 23,600 | |
Bảo Việt | 23,305 | 23,325 | 23,565 | |
BIDV | 23,300 | 23,300 | 23,600 | |
CBBank | 23,290 | 23,310 | 23,590 | |
Đông Á | 23,310 | 23,310 | 23,620 | 23,570 |
Eximbank | 23,300 | 23,320 | 23,580 | |
GPBank | 23,300 | 23,320 | 23,800 | |
HDBank | 23,310 | 23,330 | 23,600 | |
Hong Leong | 23,270 | 23,290 | 23,610 | |
HSBC | 23,339 | 23,339 | 23,551 | 23,551 |
Indovina | 23,310 | 23,320 | 23,570 | |
Kiên Long | 23,300 | 23,330 | 23,570 | |
Liên Việt | 23,280 | 23,300 | 23,950 | |
MB | 23,274 | 23,294 | 23,596 | 23,646 |
MSB | 2,142 | |||
Nam Á | 23,240 | 23,290 | 23,610 | |
NCB | 23,290 | 23,310 | 23,590 | 23,610 |
OCB | 23,290 | 23,340 | 23,715 | 23,595 |
OceanBank | 23,280 | 23,300 | 23,950 | |
PGBank | 23,270 | 23,320 | 23,580 | |
PublicBank | 23,255 | 23,290 | 23,610 | 23,610 |
PVcomBank | 23,280 | 23,260 | 23,620 | 23,620 |
Sacombank | 23,258 | 23,298 | 23,743 | 23,583 |
Saigonbank | 23,260 | 23,280 | 23,800 | |
SCB | 23,380 | 23,380 | 24,100 | 24,100 |
SeABank | 23,290 | 23,290 | 23,750 | 23,610 |
SHB | ||||
Techcombank | 23,294 | 23,300 | 23,605 | |
TPB | 23,180 | 23,283 | 23,710 | |
UOB | 23,250 | 23,280 | 23,620 | |
VIB | 23,250 | 23,270 | 23,800 | |
VietABank | 23,330 | 23,360 | 23,570 | |
VietBank | 23,310 | 23,330 | 23,580 | |
VietCapitalBank | 23,310 | 23,330 | 23,780 | |
Vietcombank | 23,260 | 23,290 | 23,610 | |
VietinBank | 23,263 | 23,283 | 23,603 | |
VPBank | 23,281 | 23,301 | 23,591 | |
VRB | 23,280 | 23,290 | 23,600 |
Đơn vị: VND
Trong đó:
- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 đô la Mỹ USD. Để quy đổi 1 đô la Mỹ USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Đô la Mỹ cho tỷ giá mua vào giữa USD và VNĐ.
- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 USD. Tương tự như với cách tính tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa đô la Mỹ USD và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.
- Tỷ giá đồng đô la Mỹ trên của ngân hàng Nhà nước là tỷ giá của ngân hàng Trung Ương, trong khi nhóm các ngân hàng thương mại cũng tham gia giao dịch ngoại tệ sẽ có các mức tỷ giá ngoại tệ mua vào và bán ra khác nhau. Đây cũng là tỷ giá tham khảo và sẽ có sự chênh lệch tùy ngân hàng. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, các bạn có thể tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản ngân hàng để theo dõi.
Đánh giá: Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra nhận xét như sau:
- Ngân hàng mua ngoại tệ ĐÔ LA MỸ (USD)
- Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 23,180 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 2,142 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt USD với giá cao nhất là: 23,380 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 23,380 vnđ / 1+ USD
- Ngân hàng bán ngoại tệ ĐÔ LA MỸ (USD)
- Ngân hàng HSBC đang bán tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 23,551 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 23,551 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt USD với giá cao nhất là: 24,100 vnđ / 1 USD
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 24,100 vnđ / 1 USD
Địa chỉ đổi tiền USD uy tín
Theo quy định của nhà nước, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ tại các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Vì thế, để đảm bảo uy tín bạn nên tham khảo trước tỷ giá USD của các ngân hàng ở bảng trên, lựa chọn ngân hàng có giá tốt nhất và đến tại Chi nhánh/PGD gần nhất của các ngân hàng đó để làm thủ tục để đổi tiền.
Lời kết
Trên đây là tỷ giá đồng Đô la Mỹ được cập nhật mới nhất trong ngày. Rất mong bài viết này có thể giúp bạn biết được 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt. Chúc bạn đổi tiền thành công!