Lãi suất ngân hàng MSB đối với hình thức vay vốn và gửi tiền tiết kiệm hiện nay là bao nhiêu? Liệu gửi tiền tại ngân hàng MSB có an toàn hay không? Ngân hàng MSB cung cấp những sản phẩm, dịch vụ nào cho khách hàng? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để cùng Topsanfx tìm hiểu về các sản phẩm, dịch vụ và lãi suất ngân hàng MSB nhé!
Contents
Ngân hàng MSB là gì?
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam là tên đầy đủ của ngân hàng MSB (tên cũ là Maritime Bank). Đây cũng là ngân hàng TMCP đầu tiên, được cấp giấy phép thành lập năm 1991.
Ngân hàng MSB có gần 300 chi nhánh và phòng giao dịch, đồng thời còn sở hữu hơn 500 máy giao dịch ATM trên khắp mọi miền của đất nước.
Địa chỉ trụ sở chính của MSB: số 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hiện ngân hàng MSB cung cấp rất nhiều sản phẩm, dịch vụ như thẻ tín dụng, cho vay, gửi tiết kiệm,…
- Lãi suất ngân hàng VIB theo cập nhật mới nhất 3/2023
- Ngân hàng ACB là ngân hàng gì? Lãi suất vay vốn là bao nhiêu?
Hình thức gửi tiền tiết kiệm ngân hàng MSB
Các hình thức gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng MSB bao gồm:
- Tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến: Người gửi tiền sẽ được hưởng lãi suất cao hơn 0,2% so với gửi tại quầy.
- Gửi tiết kiệm tích rút gốc từng phần: Gửi 1 lần và có thể rút gốc nhiều lần với số lần tối đa 5 lần và phần tiền còn lại vẫn được hưởng lãi suất theo kỳ hạn.
- Tiết kiệm định kỳ sinh lời: Trả lãi định kỳ tạo nguồn thu nhập ổn định.
- Tiết kiệm Ong vàng: Định kỳ khách hàng có thể gửi góp nhiều lần trong suốt kỳ hạn gửi.
- Tiết kiệm Măng Non: Sổ tiết kiệm thuộc sở hữu của bé thông qua người đại diện là bố/mẹ khi bé dưới 18 tuổi.
- Tiết kiệm gửi tiền trả lãi ngay: Nhận lãi ngay tại thời điểm gửi tiền.
- Tiết kiệm Phú – An – Thuận: Được quyền rút/gửi tiền hàng ngày không giới hạn và hoàn toàn miễn phí.
- Chứng chỉ tiền gửi Lộc Bảo Phát: Hình thức tiền gửi sinh lợi cao nhất với mức lãi suất rất hấp dẫn.
- Tiết kiệm ngoại tệ: Tích trữ ngoại tệ an toàn, bảo mật và vẫn sinh lời.
- Tiết kiệm lãi suất cao nhất: Gói này có mức lãi suất cao nhất so với các sản phẩm gửi tiết kiệm khác của ngân hàng.
Lãi suất ngân hàng MSB khi gửi tiền tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng MSB dành cho cá nhân gửi tiết kiệm
Đơn vị tính | Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến |
Rút trước hạn | 0.0 | 0.0 |
01 tháng | 6.0 | 6.0 |
02 tháng | 6.0 | 6.0 |
03 tháng | 6.0 | 6.0 |
04 tháng | 6.0 | 6.0 |
05 tháng | 6.0 | 6.0 |
06 tháng | 8.3 | 8.8 |
07 tháng | 8.3 | 8.8 |
08 tháng | 8.3 | 8.8 |
09 tháng | 8.3 | 8.8 |
10 tháng | 8.3 | 8.8 |
11 tháng | 8.3 | 8.8 |
12 tháng | 8.6 | 8.9 |
13 tháng | 8.8 | 9.0 |
15 tháng | 8.8 | 9.0 |
18 tháng | 8.8 | 9.0 |
24 tháng | 9.0 | 9.0 |
36 tháng | 9.2 | 9.0 |
Lãi suất ngân hàng MSB dành cho doanh nghiệp
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
1 -3 tuần | 0,20% |
01 tháng | 4,00% |
Từ trên 1 đến dưới 3 tháng | 4,00% |
Từ 3 đến dưới 6 tháng | 4,50% |
Từ 6 đến dưới 12 tháng | 6,00% |
Từ 12 tháng | 6,50% |
Công thức tính lãi suất ngân hàng MSB khi gửi tiết kiệm
- Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm theo tháng gửi:
Số tiền lãi = (số tiền vốn x lãi suất năm) x số tháng gửi / 12 tháng |
- Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm theo ngày thực gửi:
Số tiền lãi = (số tiền vốn x lãi suất năm) x số ngày thực gửi / 360 ngày |
Lãi suất ngân hàng MSB khi vay vốn
Bảng lãi suất vay vốn ngân hàng MSB
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay | |
Vay mua nhà | 5,99% | 80% nhu cầu | 20 năm | |
Vay tiêu dùng thế chấp BĐS | 6,99% | 1 tỷ | 7 năm | |
Vay mua BĐS | 6,99% | 90% giá trị căn nhà | 25 năm | |
Vay mua xe ô tô | 6,99% | 90% TS Đảm bảo | 5 năm | |
Cho vay khách hàng ưu tiên | 6,99% | 10 tỷ | 5 năm | |
Vay linh hoạt song kim | 6,99% | Linh hoạt | 1 năm | |
Ứng vốn giấy tờ có giá | 6,99% | Giá trị còn lại của GTCG | 1 năm | |
Vay xây sửa nhà | 6,99% | 5 tỷ | 15 năm | |
Vay kinh doanh | 6,99% | 5 tỷ | 7 năm | |
Vay thấu chi có tài sản đảm bảo | 6,99% | 1 tỷ | 3 năm |
Công thức tính lãi suất ngân hàng MSB khi vay
- Cách tính lãi suất ngân hàng MSB cho vay theo dư nợ gốc ban đầu:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng |
- Cách tính lãi suất ngân hàng MSB cho vay theo dư nợ giảm dần:
Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay Số tiền phải trả hàng tháng = Tiền gốc hàng tháng + Tiền lãi tháng tương ứng |
Công cụ tính khoản vay, khoản tiết kiệm MSB
Khách hàng có thể tính lãi suất ngân hàng MSB thông qua công cụ dưới đây
- Lãi suất tiết kiệm: https://www.msb.com.vn/vi/w/ca-nhan/tiet-kiem/tiet-kiem-co-ky-han-tructuyen?csrt=2939086077859777161
- Lãi suất vay: https://www.msb.com.vn/vi/w/ca-nhan/vay/vay-mua-nha-tho-cu#fragment-0-qtuy
Một số câu hỏi liên quan
Nếu tất toán khoản vay quá hạn hoặc có dấu hiệu bùng nợ thì sẽ phạt lãi suất như thế nào?
- Đối với phần gốc quá hạn: Khách hàng sẽ trả lãi quá hạn bằng 150% lãi trong hạn tại thời điểm quá hạn tính trên dư nợ gốc bị quá hạn tương ứng với thời gian chậm trả nợ.
- Đối với phần lãi quá hạn: Khách hàng trả lãi chậm trả theo mức lãi suất được tính bằng 10%/năm tính trên số tiền lãi chậm trả tương ứng thời gian chậm trả nợ.
- Trường hợp khách hàng có dấu hiệu bùng nợ thì sẽ dựa trên các điều khoản được ký kết trong hợp đồng, ngân hàng sẽ thực hiện các thủ tục tương ứng và trong trường hợp cần thiết thì nhờ sự can thiệp của pháp luật.
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 12 2023
Đơn vị tính | Lãi suất cao nhất | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0 |
01 tháng | 6 | 6 |
02 tháng | 6 | 6 |
03 tháng | 6 | 6 |
04 tháng | 6 | 6 |
05 tháng | 6 | 6 |
06 tháng | 8,3 | 9,2 |
07 tháng | 8,3 | 9,2 |
08 tháng | 8,3 | 9,2 |
09 tháng | 8,3 | 9,2 |
10 tháng | 8,3 | 9,2 |
11 tháng | 8,3 | 9,2 |
12 tháng | 8,6 | 9,3 |
13 tháng | 8,8 | 9,4 |
15 tháng | 8,8 | 9,4 |
18 tháng | 8,8 | 9,4 |
24 tháng | 9 | 9,4 |
36 tháng | 9,2 | 9,4 |
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 12 2023
Đơn vị tính | Lãi suất cao nhất | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0 |
01 tháng | 6 | 6 |
02 tháng | 6 | 6 |
03 tháng | 6 | 6 |
04 tháng | 6 | 6 |
05 tháng | 6 | 6 |
06 tháng | 6,5 | 8,1 |
07 tháng | 6,1 | 8,1 |
08 tháng | 6,1 | 8,1 |
09 tháng | 6,1 | 8,1 |
10 tháng | 6,1 | 8,1 |
11 tháng | 6,1 | 8,1 |
12 tháng | 7 | 8,5 |
13 tháng | 7,5 | 8,7 |
15 tháng | 7,5 | 8,7 |
18 tháng | 7,5 | 8,7 |
24 tháng | 7,5 | 9 |
36 tháng | 7,5 | 9 |
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 10 2023
Đơn vị tính | Lãi suất cao nhất | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0,0 | 0,0 |
01 tháng | 5,0 | 5,0 |
02 tháng | 5,0 | 5,0 |
03 tháng | 5,0 | 5,0 |
04 tháng | 5,0 | 5,0 |
05 tháng | 5,0 | 5,0 |
06 tháng | 6,3 | 7,0 |
07 tháng | 6,1 | 7,0 |
08 tháng | 6,1 | 7,0 |
09 tháng | 6,1 | 7,0 |
10 tháng | 6,1 | 7,0 |
11 tháng | 6,1 | 7,0 |
12 tháng | 6,8 | 7,5 |
13 tháng | 7,5 | 7,7 |
15 tháng | 7,5 | 7,7 |
18 tháng | 7,5 | 7,7 |
24 tháng | 7,5 | 8,0 |
36 tháng | 7,5 | 8,0 |
Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại ngân hàng MSB hay không?
Bài viết chia sẻ chi tiết về mức lãi suất ngân hàng MSB theo cập nhật mới nhất hiện nay. Khách hàng có thể cân nhắc tùy theo nhu cầu của bản thân để gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại ngân hàng MSB nhé!
Bài viết liên quan: