Đông Á là ngân hàng gì? Ngân hàng này cung cấp những sản phẩm và dịch vụ gì? Lãi suất vay vốn, gửi tiết kiệm tại ngân hàng là bao nhiêu? Ngân hàng Đông Á có những loại phí dịch vụ nào. Hãy cùng Topsanfx tìm hiểu kỹ hơn về DongA Bank nhé!
Contents
Sơ lược về ngân hàng Đông Á
Đông Á là ngân hàng gì?
Tên gọi đầy đủ của ngân hàng Đông Á là ngân hàng TMCP Đông Á. Tên tiếng Anh là DongA Bank. Được thành lập vào ngày 01/07/1992.
Đến ngày 31/12/2014, DongABank có vốn điều lệ 5000 tỷ đồng sau 30 năm xây dựng và trưởng thành. Cuối năm 2014, giá trị toàn bộ tài sản là 87,258 tỷ đồng. Toàn hệ thống ngân hàng có 9 khối, 3 công ty con, 36 phòng ban, 223 chi nhánh, phòng giao dịch trên toàn quốc.
Thông tin chi tiết về ngân hàng Đông Á:
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
Tên giao dịch tiếng Anh | Dong A Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | DongA Bank |
Mã chứng khoán | DongABank (OTC) |
Swift code | EACBVNVX |
Năm thành lập | 01/07/1992 |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Trụ sở chính | 130 Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM |
Tổng tài sản | 87,108 tỷ đồng (31/12/2014) |
Hotline | (848) 39951483 |
Fax | (848) 39951614 |
1900545464@dongabank.com.vn | |
Website | www.dongabank.com.vn |
Đông Á là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Ngân hàng Đông Á không có phần trăm vốn điều lệ từ nhà nước. Ngân hàng Đông Á là ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân với 100% vốn từ các cổ đông trong nước.
Các sản phẩm, dịch vụ Đông Á cung cấp
Đối với khách hàng cá nhân
Sản phẩm thẻ
- Thẻ Đa năng Đông Á
- Thẻ liên kết sinh viên
- Thẻ Đa năng Chứng khoán
- Thẻ Tín dụng Visa DongA Bank
- Thẻ Bác sĩ
- Thẻ Mua sắm
- Thẻ Nhà giáo
Thanh toán tự động
- Dịch vụ thanh toán hóa đơn
Tiền gửi tiết kiệm
- Nhận lãi tiết kiệm qua thẻ ATM
- Tiết kiệm cho tương lai
- Tiết kiệm Chắp cánh cho con yêu
- Tiết kiệm không kỳ hạn VND
- Tiết kiệm có kỳ hạn VND
- Tiết kiệm có kỳ hạn ngoại tệ
- Tiết kiệm không kỳ hạn ngoại tệ
- Tiết kiệm Silk+
- Tiết kiệm Trường An
Tiền gửi thanh toán
- Tiền gửi không kỳ hạn VND
- Tiền gửi không kỳ hạn ngoại tệ
- Tiền gửi có kỳ hạn VND
- Tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ
Tín dụng cá nhân
- Vay mua nhà
- Vay trả góp chợ
- Vay cầm cố sổ tiết kiệm
- Vay tiêu dùng, sinh hoạt
- Vay tiêu dùng trả góp
- Thấu chi tài khoản thẻ
- Vay đầu tư máy móc thiết bị
- Vay xây dựng, sửa nhà
- Vay sản xuất kinh doanh
- Vay sản xuất nông nghiệp
- Vay du học
- Cho vay mua ô tô
Kinh doanh ngoại tệ
- Kinh doanh ngoại tệ
Các dịch vụ khác
- Gói sản phẩm dịch vụ dành cho Du học sinh
- Chứng thư xác định khả năng tài chính
- Dịch vụ chuyển tiền liên Ngân hàng qua ATM DongA Bank
- Dịch vụ nạp tiền ví điện tử ZaloPay
- Dịch vụ chuyển tiền nhanh 24/7 ngoài hệ thống DongA Bank trên kênh DongA eBanking (từ ngày 16/4/2021)
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Tín dụng doanh nghiệp
- Cho vay bổ sung vốn lưu động
- Tài trợ nhập khẩu
- Tài trợ xuất khẩu trước khi giao hàng
- Cho vay đầu tư tài sản cố định
- Tài trợ xây dựng
- Cho vay đầu tư dự án bất động sản
- Bổ sung vốn trả góp
- Cho vay mua ô tô
- Tài trợ xuất khẩu sau khi giao hàng
Dịch vụ bảo lãnh
- Bảo lãnh trong nước
- Bảo lãnh ngoài nước
Kinh doanh đầu tư
- Mua bán ngoại tệ kỳ hạn
- Mua bán ngoại tệ giao ngay
- Đại lý thu đổi ngoại tệ ủy nhiệm của Ngân Hàng
Thanh toán quốc tế
- Chuyển tiền đảm bảo nhận ngay trong ngày
- Chuyển tiền ra nước ngoài
- Nhận tiền từ nước ngoài chuyển về
- Nhờ thu nhập khẩu
- Nhờ thu xuất khẩu
- Thư tín dụng nhập khẩu
- Thư tín dụng xuất khẩu
- Chuyển nhượng thư tín dụng (L/C) xuất khẩu
Thu chi hộ
- Thu hộ tiền mặt
- Chi hộ tiền mặt
- Chi hộ lương cho nhân viên
Thanh toán trong nước
- Chuyển tiền trong nước
- Dịch vụ thu thuế, phí nội địa phối hợp với Tổng cục Thuế
- Nộp thuế điện tử
- Thu thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa Xuất nhập khẩu phối hợp với TCHQ
Dịch vụ tài khoản
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Tiền gửi thanh toán
Các dịch vụ khác
Lãi suất ngân hàng Đông Á là bao nhiêu?
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ |
Không kỳ hạn, 1 tuần, 3 tuần | 0.49% |
1 – 5 tháng | 4.93% |
6 – 8 tháng | 6.81% |
9 – 11 tháng | 6.85% |
12 – 36 tháng | 6.9 – 7.2% |
*được tính theo khung 365 ngày/năm
Lãi suất vay DongA Bank
Sản phẩm | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn |
Vay sản xuất kinh doanh | 9% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay mua nhà | 9% | 70% nhu cầu | 10 năm |
Vay sản xuất nông nghiệp | 9% | 90% nhu cầu | 5 năm |
Vay tiêu dùng | 9% | Linh hoạt | 3 năm |
Vây xây dựng – sửa nhà | 9% | Linh hoạt | 10 năm |
Vay trả góp chợ | 9% | 50 triệu | 180 ngày |
Thấu chi tài khoản thẻ | 9% | 50 triệu | 1 năm |
Vay du học | 9% | 100% | 10 năm |
Vay chứng khoán | 9% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay đầu tư máy móc thiết bị | 9% | 70% | 5 năm |
Biểu phí dịch vụ của ngân hàng Đông Á
Phí duy trì tài khoản tại ngân hàng Đông Á được quy định như sau:
- Trường hợp số dư trong tài khoản < 200.000 VNĐ phí duy trì là 11.000 VNĐ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn.
- Trường hợp số dư trong tài khoản > 200.000 phí duy trì tài khoản là miễn phí.
Phí dịch vụ như sau:
Dịch vụ | Phí dịch vụ |
Thẻ đa năng |
|
Phát hành thẻ | Miễn phí |
Thường niên | 0 – 50.000 VND/năm |
Đổi mã PIN | Miễn phí |
Cấp lại mã PIN | 11.000 VND/lần cấp lại |
Trường hợp cấp lại thẻ |
|
Thẻ bị mất trong thời gian 3 năm kể từ khi phát hành | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ hết hạn sử dụng và qua 3 năm phát hành | Miễn phí |
Khoá thẻ để bảo vệ tài khoản | Miễn phí |
Chuyển thẻ | 22.000 VND/lần |
Một số câu hỏi liên quan
Thời gian làm việc của ngân hàng Đông Á như thế nào?
Ngân hàng này làm việc từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy.
- Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30.
- Buổi chiều: Từ 13h – 17h.
Tra cứu chi nhánh, số hotline ngân hàng Đông Á như thế nào?
Để có thể tra cứu chi nhánh, số hotline gần nhất khách hàng có thể thực hiện các bước sau đây:
Bước 1: Truy cập vào đường link sau: https://www.dongabank.com.vn/mang-luoi
Bước 2: Khách hàng chọn Tỉnh/Thành phố – Quận/huyện và hệ thống sẽ trả về kết quả tên chi nhánh/ATM, địa chỉ, loại hình, mô tả về giờ mở cửa, hotline,…
Ngân hàng Đông Á có thu phí chuyển tiền không?
Ngân hàng Đông Á có thu phí chuyển tiền. Tùy theo từng trường hợp cụ thể như sau:
- Khách hàng sử dụng thẻ ATM nội địa để giao dịch trong nước sẽ không bị tính phí đối với các giao dịch chuyển tiền thực hiện trên hệ thống bằng số tài khoản, số thẻ.
- Khách hàng thực hiện chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng liên kết khác sẽ thu phí 0,066% giá trị chuyển khoản Tối thiểu 11.000 và tối đa 16.500 đồng Việt Nam.
- Ngân hàng thu phí 0,055% giá trị chuyển khoản, với mức phí tối thiểu là 11.000 VND và tối đa là 16.500 VND đối với giao dịch chuyển tiền tại ATM Đông Á.
- Hạn mức chuyển tiền qua ATM hàng ngày là 300 triệu đồng. Số tiền tối thiểu để chuyển tiền là 30.000 VND và ngân hàng không giới hạn số lần giao dịch.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về ngân hàng Đông Á. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng MB Bank theo cập nhật mới nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023