Lãi suất ngân hàng CB Bank hiện nay là bao nhiêu? Ngân hàng CB cung cấp cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ nào?Tin đồn rằng ngân hàng xây dựng này phá sản có thật hay không? Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này cũng như nắm rõ lãi suất ngân hàng CB Bank năm 2023 nhé!
Contents
CB Bank là ngân hàng gì?
Tên gọi đầy đủ của ngân hàng CB Bank là ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam. CB Bank được thành lập vào năm 1989 và được hỗ trợ về công nghệ và quản trị bởi ngân hàng VietcomBank.
Hiện nay, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam có tổng cộng khoảng hơn 99 Chi nhánh/Phòng giao dịch đặt tại 19 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Trong đó Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có nhiều chi nhánh/phòng giao dịch nhất – 28 Chi nhánh/PGD, tiếp theo là Long An với 19 Chi nhánh/phòng giao dịch, TP Hà Nội với 8 Chi nhánh/phòng giao dịch,…và nhiều tỉnh, thành phố khác.
Thông tin tóm tắt ngân hàng CB Bank:
Tên đầy đủ | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
Tên quốc tế | Vietnam Construction Bank |
Tên viết tắt | Ngân hàng Xây dựng |
Mã số thuế | 1100176136 |
Năm thành lập | 1989 |
Trụ sở chính | Số 145, 147, 149, Hùng Vương, Phường 2, Thành phố Tân An, Long An |
Swift code | GTBAVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ |
Website | https://www.cbbank.vn/ |
>> Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB. Ngân hàng SCB phá sản thật hay không?
>> Lãi suất ngân hàng MB Bank theo cập nhật mới nhất là bao nhiêu?
>> [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất 2023
>> [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng HDBank mới nhất 2023
CB Bank là ngân hàng thuộc tư nhân hay nhà nước?
CB Bank là Ngân hàng có 100% vốn sở hữu Nhà nước với nhận sự hỗ trợ toàn diện của Vietcombank về quản trị, công nghệ, khách hàng, thanh khoản,…
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng CB Bank cung cấp
Sản phẩm thẻ |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Dịch vụ vay |
|
Dịch vụ tiết kiệm |
|
Dịch vụ bảo lãnh |
|
Lãi suất ngân hàng CB Bank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng CB Bank tiền gửi tại quầy
- Đối với KH cá nhân
Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm | |||||||
Tiền gửi có kỳ hạn: | |||||||
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
|||
1 | tuần | 0,200 | |||||
2 | tuần | 0,200 | |||||
3 | tuần | 0,200 | |||||
1 | tháng | 3,800 | 3,780 | ||||
2 | tháng | 3,800 | 3,786 | 3,768 | |||
3 | tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | |||
4 | tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | |||
5 | tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | |||
6 | tháng | 7,100 | 6,989 | 7,030 | 6,849 | ||
7 | tháng | 7,200 | 7,074 | 6,910 | |||
8 | tháng | 7,200 | 7,053 | 6,870 | |||
9 | tháng | 7,200 | 7,033 | 7,074 | 6,831 | ||
10 | tháng | 7,200 | 7,013 | 6,792 | |||
11 | tháng | 7,200 | 6,993 | 6,754 | |||
12 | tháng | 7,450 | 7,198 | 7,241 | 6,925 | ||
13 | tháng | 7,500 | 7,233 | 6,936 | |||
15 | tháng | 7,500 | 7,190 | 7,234 | 6,857 | ||
18 | tháng | 7,500 | 7,128 | 7,171 | 6,742 | ||
24 | tháng | 7,500 | 7,008 | 7,049 | 6,522 | ||
36 | tháng | 7,500 | 6,784 | 6,822 | 6,122 | ||
48 | tháng | 7,500 | 6,577 | 6,613 | 5,769 | ||
60 | tháng | 7,500 | 6,386 | 6,420 | 5,455 |
- Đối với KH doanh nghiệp
Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm |
||||||
Tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
Kỳ hạn | Trả lãi
cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi
hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi
hàng quý (%/năm) |
Trả lãi
trước (%/năm) |
||
1 tuần | 0,200 | |||||
2 tuần | 0,200 | |||||
3 tuần | 0,200 | |||||
1 tháng | 3,700 | 3,685 | ||||
2 tháng | 3,700 | 3,690 | 3,673 | |||
3 tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | |||
4 tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | |||
5 tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | |||
6 tháng | 6,400 | 6,312 | 6,346 | 6,198 | ||
7 tháng | 6,400 | 6,296 | 6,166 | |||
8 tháng | 6,400 | 6,280 | 6,134 | |||
9 tháng | 6,400 | 6,264 | 6,296 | 6,103 | ||
10 tháng | 6,400 | 6,248 | 6,072 | |||
11 tháng | 6,400 | 6,232 | 6,042 | |||
12 tháng | 6,650 | 6,454 | 6,488 | 6,234 | ||
13 tháng | 6,750 | 6,527 | 6,285 | |||
15 tháng | 6,850 | 6,581 | 6,617 | 6,301 | ||
18 tháng | 6,850 | 6,529 | 6,565 | 6,204 | ||
24 tháng | 6,850 | 6,428 | 6,463 | 6,017 | ||
36 tháng | 6,850 | 6,238 | 6,270 | 5,675 | ||
48 tháng | 6,850 | 6,061 | 6,092 | 5,371 | ||
60 tháng | 6,850 | 5,898 | 5,927 | 5,097 |
Lãi suất ngân hàng CB Bank tiền gửi online
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%/năm) |
1 – 2 | 3.90 |
3 – 5 | 3.95 |
6 | 7.20 |
7 – 11 | 7.30 |
12 | 7.50 |
13 | 7.55 |
≥15 | 7.55 |
Lãi suất ngân hàng CB Bank khi vay vốn
- Gói vay kỳ hạn 12 tháng là 8.2%/năm
- Gói vay kỳ hạn 24 tháng là 8.4%/năm
- Thời hạn vay tối đa lên tới 15 tháng
Cách tính lãi suất ngân hàng CB Bank khi vay vốn
- Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ gốc
Tiền lãi hàng tháng = Số dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay |
- Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ giảm dần
Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay |
Một số câu hỏi thường gặp
Giờ làm việc hành chính tại CB Bank
Ngân hàng CB Bank làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 theo khung giờ sau đây:
- Buổi sáng: Bắt đầu từ 8h, kết thúc vào 12h.
- Buổi chiều: Bắt đầu từ 13h, kết thúc vào 17h.
Phương thức liên hệ ngân hàng CB Bank
Khách hàng có thể liên hệ ngân hàng CB Bank thông qua các phương thức sau để được tư vấn hoặc giải đáp thắc mắc:
- Số điện thoại tổng đài chăm sóc khách hàng: 1900 1816
- Số Hotline của ngân hàng: (+84) (272) 3524 639.
- Số Fax: (+84) (272) 3524 900.
- Địa chỉ Email chính thức: qhcc@cbbank.vn
- Địa chỉ Website chính thức: https://www.cbbank.vn
CB Bank có chương trình ưu đãi lãi suất nào?
- “Gói lãi suất ưu đãi 2.000 tỷ đồng” dành cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ và khách hàng cá nhân với gói lãi suất vay “Sản xuất Kinh doanh” chỉ từ 6,8%/năm dành cho các khoản vay ngắn hạn và từ 7.8%/năm đối với các khoản vay trung dài hạn.
- “Ưu đãi lãi vay – tới CB ngay” được ngân hàng Xây dựng triển khai dành cho khách hàng với ưu đãi lãi suất vay chỉ từ 6,9%/năm cùng thời gian vay linh hoạt lên tới 24 tháng tùy theo từng khoản vay mà khách hàng lựa chọn.
- Ngoài ra, CB Bank còn ra mắt 2 sản phẩm cho vay cho khách hàng là “Cho vay sản xuất kinh doanh Khách hàng doanh nghiệp” và “Cho vay mua ô tô phục vụ hoạt động kinh doanh” nhằm hỗ trợ các khách hàng với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 6,5% một năm để giảm áp lực tài chính cho bạn.
Ngân hàng Xây dựng phá sản có phải sự thật?
Ngân hàng Nhà nước cho biết rằng đã được phê duyệt chủ trương chuyển giao bắt buộc đối với 4 ngân hàng yếu kém trong đó có CBBank.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về ngân hàng CB Bank, lãi suất ngân hàng CB Bank khi khách hàng gửi tiết kiệm và vay vốn. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Xem thêm:
[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng Oceanbank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Oceanbank không?
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Vietcombank hiện nay. Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất?
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. TPBank lừa đảo có phải sự thật?