Lãi suất ngân hàng BIDV luôn là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm đến. Vậy hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu xem lãi suất ngân hàng BIDV khi vay vốn và gửi tiết kiệm là bao nhiêu? Liệu gửi tiết kiệm ở ngân hàng BIDV có an toàn hay không? Và những chương trình ưu đãi lãi suất tại BIDV nhé!
Contents
Sơ lược về ngân hàng BIDV
BIDV là ngân hàng gì?
BIDV là tên gọi tắt của ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Tên giao dịch tiếng anh là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam. BIDV được xem là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo quy mô tài sản năm 2018.
Tính đến hết năm 2022, tổng tài sản ngân hàng BIDV đạt hơn 2,08 triệu tỷ đồng, tăng trưởng gần 21% so với năm 2021. Do đó, BIDV tiếp tục giữ vị trí ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô tài sản lớn nhất Việt Nam.
Thông tin về ngân hàng BIDV:
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Tên tiếng Anh | Bank for Investment and Development of Vietnam |
Tên gọi tắt | BIDV |
Trụ sở chính | Tháp BIDV – 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Hotline | 1900 9247 và (+84) 24 22200588 |
bidv247@bidv.com.vn | |
Website | https://www.bidv.com.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/BIDVbankvietnam |
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng Oceanbank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Oceanbank không?
Sản phẩm, dịch vụ từ BIDV
Sản phẩm tiền gửi |
|
Sản phẩm vay |
|
Dịch vụ thẻ |
|
Ngân hàng số |
|
Thanh toán và chuyển khoản |
|
Bảo hiểm
|
|
Ngân quỹ |
|
Chứng khoán |
|
Lãi suất ngân hàng BIDV khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng BIDV cho KHCN
Kỳ hạn | USD | VND |
Không kỳ hạn | % | 0.1% |
1 Tháng | % | 4.1% |
2 Tháng | % | 4.1% |
3 Tháng | % | 4.6% |
5 Tháng | % | 4.6% |
6 Tháng | % | 5.5% |
9 Tháng | % | 5.5% |
12 Tháng | % | 6.8% |
13 Tháng | % | 6.8% |
15 Tháng | % | 6.8% |
18 Tháng | % | 6.8% |
24 Tháng | % | 6.8% |
36 Tháng | % | 6.8% |
Lãi suất ngân hàng BIDV cho KHDN
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.2 |
1 – 2 Tháng | 3,80 |
3 – 5 Tháng | 4,30 |
6 – 11 Tháng | 5,20 |
12 tháng trở lên | 5,70 |
Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV khi gửi tiết kiệm
- Công thức tính lãi suất tiết kiệm:
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x Số tháng gửi) / 12 (tháng) |
- Hoặc dùng công thức tính theo ngày gửi:
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi)/ 360 (ngày) |
Lãi suất ngân hàng BIDV khi vay vốn
Lãi suất ngân hàng BIDV khi vay tín chấp
Mục đích vay | Hạn mức vay tiền | Mức thu nhập | Hình thức vay tiền | Lãi suất (%/năm) |
Vay tiêu dùng | 500 triệu | 7 triệu | Theo lương | 11,0% |
Vay thấu chi | 500 triệu | Linh hoạt | Theo lương | 11,0% |
Lãi suất ngân hàng BIDV khi vay thế chấp
Dịch vụ vay | Hạn mức vay tiền | Thời gian vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay thế chấp mua nhà | 100% giá trị TSBĐ | 20 năm | 7,3% |
Vay thế chấp mua xe | 100% giá trị xe | 10 năm | 7,3% |
Vay thế chấp kinh doanh | Linh hoạt | 05 năm | 6% |
Vay thế chấp du học | 100% chi phí | 10 năm | 7,3% |
Vay cầm cố tài sản có giá trị | 20 tỷ | 01 năm | 7,5% |
Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV khi vay vốn
- Công thức tính lãi suất ngân hàng BIDV khi vay theo dư nợ gốc:
Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Số tiền đã vay / thời hạn vay tiền + số tiền đã vay * lãi suất vay tín chấp cố định mỗi tháng. |
- Công thức tính lãi suất ngân hàng BIDV khi vay theo dư nợ giảm dần:
Số tiền trả hàng tháng = số tiền vay / thời hạn vay + số tiền vay * lãi suất vay cố định và thắt chặt hàng tháng. |
Câu hỏi thường gặp
Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?
Tham khảo bảng lãi suất khi gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV sau đây:
Kỳ hạn | VND | Lãi suất (VND) |
1 Tháng | 4.1% | 170.833 đ |
2 Tháng | 4.1% | 341.667 đ |
3 Tháng | 4.6% | 575.000 đ |
5 Tháng | 4.6% | 958.333 đ |
6 Tháng | 5.5% | 1.375.000 đ |
9 Tháng | 5.5% | 2.062.500 đ |
12 Tháng | 6.8% | 3.400.000 đ |
13 Tháng | 6.8% | 3.683.333 đ |
15 Tháng | 6.8% | 4.250.000 đ |
18 Tháng | 6.8% | 5.100.000 đ |
24 Tháng | 6.8% | 6.800.000 đ |
36 Tháng | 6.8% | 10.200.000 đ |
Cách gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV lãi suất cao
- Khách hàng cần chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp. Khi chọn kỳ hạn gửi tiền càng dài thì lãi suất nhận được sẽ càng cao. Do đó, những khách hàng có tài chính ổn định, kế hoạch chi tiêu hợp lý thì có thể chọn gửi dài hạn.
- Khách hàng có thể chia nhỏ tiền để gửi. Đến khi cần chỉ cần rút một trong số các tài khoản tiết kiệm tránh mất lãi toàn bộ tiền.
- Nếu tất toán tiền gửi trước kỳ hạn thì khách hàng chỉ được tính lãi theo hình thức gửi không kỳ hạn. Do đó, hãy đảm bảo bạn có lượng tiền nhàn rỗi ổn định theo kỳ hạn cam kết để không làm ảnh hưởng đến số tiền lãi theo đúng mức đã gửi.
BIDV có chương trình ưu đãi lãi suất gửi tiết kiệm nào?
Hiện tại ngân hàng BIDV đang có 2 chương trình ưu đãi đối với sản phẩm tiền gửi đó là:
- Năm mới Phú quý cùng tài khoản Như ý BIDV
- Đón mai vàng, rước xế sang
Lãi suất vay ngân hàng nào thấp nhất?
Tham khảo bảng lãi suất vay tại các ngân hàng sau đây:
Ngân hàng | Vay tín chấp (%/năm) | Vay thế chấp (%/năm) |
Techcombank | 13,78% – 16,00% | 7,49% |
VPBank | 16,0% | 6,9% |
ACB | 17.9% | 9,0% |
TPBank | 10,8% – 17% | 6,4% |
HDBank | 24% | 6,8% |
Sacombank | 9,6% | 8,5% |
VIB | 17% | 8,3% |
SHB | 15% | 8,5% |
OCB | 21% | 5,99% |
MSB | 9.6% – 15.6% | 5,99% |
Hong Leong | từ 9% – 12% | 6,49% |
HSBC | 15,99% | 6,49% |
Public Bank | 7% | 8% |
Shinhan | 0,7% – 1,1%/tháng | 7,7% |
Standard Chartered | 17 – 18% | 6,49% |
UOB | 13%/ | 8,7% |
Woori | 6% | 7% |
Citibank | 1.75% | 18% |
ANZ | 13.43% | từ 6,5% – 8% |
Lời kết
Lãi suất ngân hàng BIDV đã được cập nhật chi tiết qua bài viết trên. Hy vọng bạn đã nắm rõ được mức lãi suất của ngân hàng này. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023
[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất năm 2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. TPBank lừa đảo có phải sự thật?
Lãi suất ngân hàng Vietcombank hiện nay. Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất?