Lãi suất ngân hàng VPBank là vấn đề mà bạn cần quan tâm nếu đang có ý định gửi tiền tiết kiệm hoặc vay vốn. Vậy hiện nay mức lãi suất ngân hàng VPBank là bao nhiêu? Làm thế nào để tính được lãi suất? Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể về lãi suất ngân hàng VPBank nhé!
Contents
- 1 Sơ lược về VPBank
- 2 Lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm
- 3 Lãi suất vay ngân hàng VPBank là bao nhiêu?
- 4 Một số câu hỏi thường gặp
- 4.1 Gửi ngân hàng hàng VPBank 50 triệu được lãi suất bao nhiêu?
- 4.2 Lãi suất gửi tiết kiệm Online có cao hơn hình thức gửi thông thường không?
- 4.3 VPBank có chương trình ưu đãi lãi suất nào không?
- 4.4 Thanh toán chậm khoản vay phải chịu lãi suất như thế nào?
- 4.5 Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất tháng 6/2023?
- 5 Lời kết
Sơ lược về VPBank
VPBank là ngân hàng gì?
Ngân hàng VPBank (Vietnam Prosperity Joint-Stock Commercial Bank) là một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập vào năm 1993.
Tính đến thời điểm hiện tại, VPBank đã phát triển mạnh mẽ với hơn 200 chi nhánh và điểm giao dịch trên toàn quốc, cùng với hơn 13.000 nhân viên.
Thông tin tóm tắt về ngân hàng VPBank:
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam
Thịnh vượng |
Tên giao dịch tiếng Anh | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank |
Tên viết tắt | VPBank |
Mã SWIFT Code | VPBKVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại |
Địa chỉ trụ sở chính | 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Số tổng đài, hotline | 1900 54 54 15 |
Số Fax | 024 3928 8867 |
Website | https://www.vpbank.com.vn/ |
chamsockhachhang@vpbank.com.vn | |
Tổng tài sản | 419.000 tỷ đồng (Tháng 12/2020) |
>> Tổng hợp các ngân hàng liên kết với VPBank năm 2023
>> Techcombank là ngân hàng gì? Tất tần tật về ngân hàng Techcombank
>> SHB là ngân hàng gì? Ngân hàng SHB có an toàn không?
>> SeAbank là ngân hàng gì? SeABank có những sản phẩm, dịch vụ nào?
Sản phẩm, dịch vụ VPBank cung cấp
Thẻ VPBank |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Gửi tiền tiết kiệm |
|
Vay vốn | Vay tín chấp
Vay thế chấp |
Bảo hiểm |
|
Dịch vụ khác |
|
Lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng VPBank gửi tiết kiệm tại quầy
Mức tiền | Dưới 10 tỷ | Từ 10 tỷ trở lên |
1 – 3 tuần | 0.50 | 0.50 |
1 – 5 tháng | 4,7 | 4,80 |
6 – 7 tháng | 7.50 | 7,60 |
8 – 9 tháng | 7.70 | 7,80 |
10 – 13 tháng | 7.50 | 7,60 |
15 – 36 tháng | 6,70 | 6,80 |
Lãi suất ngân hàng VPBank gửi tiết kiệm online
Mức tiền | Dưới 10 tỷ | Từ 10 tỷ trở lên |
1 – 3 tuần | 0.50 | 0.50 |
1 – 5 tháng | 4,90 | 5,00 |
6 – 7 tháng | 7,90 | 7,80 |
8 – 9 tháng | 7,90 | 8,00 |
10 – 13 tháng | 7,70 | 7,80 |
15 – 36 tháng | 6,90 | 7,00 |
Cách tính lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm được tính bằng công thức sau:
Tiền lãi = Số dư thực tế x Lãi suất (%/năm) x Số ngày duy trì số dư/365 |
Lãi suất vay ngân hàng VPBank là bao nhiêu?
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank khi vay vốn
Sản phẩm vay | Lãi suất vay (%/năm) |
Vay mua nhà (nhà đất, căn hộ) | 6,90% |
Vay trả góp mua xe ô tô | 7,49% |
Vay xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa | 7,49% |
Vay kinh doanh trả góp | 7,90% |
Cho vay du học | 8,60% |
Vay tiêu dùng: Vay thấu chi cầm cố sổ tiết kiệm online | 7,40% |
Vay lại khoản đã trả | 7,40% |
Vay bổ sung vốn lưu động hạn mức phục vụ kinh doanh | 7,90% |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 7,40% |
Vay cầm cố giấy tờ, chứng từ có giá do VPBank phát hành | 7,40% |
Vay làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up (vay tín chấp) | 20% |
Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân | 18% |
Vay tín chấp, vay tiêu dùng dành cho khách hàng trả lương qua VPBank | 18% |
Vay tín chấp dành cho khách hàng hiện hữu của VPBank | 16% |
Vay tín chấp dành cho giáo viên hoặc cán bộ VPBank | 17% |
Vay tín chấp tiểu thương chợ, hộ kinh doanh | 20% |
Vay tín chấp thêm 10% từ khoản vay thế chấp sẵn có VPBank | Linh hoạt % |
Cách tính lãi suất ngân hàng VPBank
Áp dụng công thức tính lãi suất ngân hàng VPBank theo dư nợ giảm dần:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay + Số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng |
Áp dụng công thức tính lãi, gốc chia đều:
|
Một số câu hỏi thường gặp
Gửi ngân hàng hàng VPBank 50 triệu được lãi suất bao nhiêu?
- Đối với số tiền < 10 tỷ đồng thì sẽ hưởng mức lãi suất là 7,1%/năm.
- Đối với số tiền ≥ 10 tỷ đồng thì sẽ hưởng mức lãi suất là 7,2%/năm.
Lãi suất gửi tiết kiệm Online có cao hơn hình thức gửi thông thường không?
Ví dụ, khách hàng A gửi tiết kiệm 500.000.000 VND tại quầy giao dịch với kỳ hạn 6 tháng. Khách hàng A sau đó sẽ trả lãi suất 4,60%. Khách hàng A có thể gửi tiền trực tuyến với hạn mức tương tự và VPBank sẽ trả lãi với lãi suất 8,10%. Từ đó, rõ ràng lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến trên ứng dụng VPBank NEO sẽ cao hơn.
VPBank có chương trình ưu đãi lãi suất nào không?
Thông tin gần đây nhất cho biết, lãi suất VPBank áp dụng cho các kỳ hạn từ 6 đến 11 tháng có mức lãi suất là 8,10%/năm. Mức tăng lãi suất tại VPBank dao động từ 0,4 – 0,6 điểm phần trăm sau mỗi kỳ hạn. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 12 đến 13 tháng dao động từ 7,10% đến 8,30%/năm.
Thanh toán chậm khoản vay phải chịu lãi suất như thế nào?
Nếu khách hàng thanh toán chậm, đã quá hạn thanh toán thì khách hàng sẽ phải trả 150% lãi suất khoản vay trong thời hạn áp dụng.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất tháng 6/2023?
- Lãi suất gửi tiết kiệm online
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
0 | 1 T | 2T | 6T | 9T | 12T | 13T | 18T | 24T | 36T | |
ABBank | 0,10 | 5,00 | 5,00 | 8,20 | 8,20 | 8,30 | 8,30 | 8,50 | 8,50 | 8,50 |
Bắc Á | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,60 | 7,70 | 7,80 | 7,90 | 8,00 | 8,00 | 8,00 |
Bảo Việt | – | 5,00 | 5,00 | 7,70 | 7,80 | 8,10 | 8,30 | 7,80 | 7,70 | 7,70 |
CBBank | – | 3,90 | 3,95 | 7,20 | 7,30 | 7,50 | 7,55 | – | – | – |
GPBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 8,30 | 8,40 | 8,50 | 8,60 | 8,60 | 8,60 | 8,60 |
Hong Leong | – | 4,80 | 4,90 | 6,20 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | – | – | – |
Kiên Long | – | 5,00 | 5,00 | 6,70 | 6,90 | 7,10 | 7,30 | 7,30 | 7,40 | 7,40 |
MSB | – | 4,05 | 4,25 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 |
Nam Á Bank | – | 5,00 | 5,00 | 7,90 | 7,80 | 7,80 | 7,80 | 7,60 | 7,60 | 7,60 |
OCB | 0,20 | 4,80 | 4,95 | 8,00 | 8,10 | 8,10 | 8,10 | 7,90 | 7,90 | 7,90 |
OceanBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,60 | 7,70 | 7,80 | 7,80 | 8,10 | 8,10 | 8,10 |
PVcomBank | – | 4,50 | 4,50 | 7,50 | 7,90 | 8,20 | – | 8,30 | 8,30 | 8,30 |
SCB | – | 5,00 | 5,00 | 7,35 | 7,35 | 7,45 | 7,35 | 7,25 | 7,25 | 7,25 |
SHB | – | 3,80 | 4,00 | 6,60 | 6,70 | 6,90 | 6,90 | 7,00 | 6,60 | 6,70 |
TPBank | – | 4,80 | 5,00 | 7,40 | – | 7,50 | – | 7,50 | 7,40 | 7,30 |
VIB | – | 5,00 | 5,00 | 7,80 | 7,90 | – | – | 8,00 | 8,10 | 8,10 |
VietcapitalBank | – | 6,00 | 6,00 | 8,60 | 8,80 | 9,00 | – | 9,00 | 9,00 | – |
Techcombank | 0,10 | 4,70 | 4,70 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
Sacom
bank |
– | 5,00 | 5,00 | 6,80 | 7,10 | 7,40 | 7,50 | 7,70 | 7,80 | 7,80 |
VPBank | – | 4,90 | 4,90 | 7,40 | 7,70 | 7,40 | 7,40 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
Shinhan Bank | 0,10 | 4,80 | 5,00 | 6,00 | 6,20 | 6,80 | – | 6,40 | 6,20 | 6,00 |
NCB | – | 5,00 | 5,00 | 7,75 | 7,75 | 7,95 | 7,95 | 7,85 | 7,75 | 7,75 |
HDBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 6,60 | 6,80 | 7,00 | 7,55 | 7,00 | 6,80 | 6,80 |
Việt Á Bank | – | 5,00 | 5,00 | 7,80 | 7,80 | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 7,80 | 7,80 |
- Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
0 | 1 T | 2T | 6T | 9T | 12T | 13T | 18T | 24T | 36T | |
ABBank | 0,10 | 5,00 | 5,00 | 7,80 | 7,90 | 8,10 | 8,10 | 8,30 | 8,30 | 8,30 |
Agribank | 0,30 | 4,10 | 4,60 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | 6,60 | 6,60 | 6,60 | – |
Bắc Á | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,50 | 7,60 | 7,70 | 7,80 | 7,90 | 7,90 | 7,90 |
Bảo Việt | 0,30 | 4,65 | 5,00 | 7,50 | 7,70 | 7,90 | 8,10 | 7,90 | 7,70 | 7,70 |
BIDV | 0,10 | 4,10 | 4,60 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
CBBank | 0,20 | 3,80 | 3,90 | 7,10 | 7,20 | 7,45 | 7,50 | 7,50 | 7,50 | 7,50 |
Đông Á | – | 4,50 | 4,50 | 6,35 | 6,45 | 6,70 | 7,10 | 6,90 | 6,90 | 6,90 |
GPBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,80 | 7,90 | 8,00 | 8,10 | 8,10 | 8,10 | 8,10 |
Hong Leong | – | 4,50 | 4,70 | 6,00 | 5,80 | 5,80 | 5,80 | – | 5,80 | 5,80 |
Indovina | – | 4,80 | 5,00 | 7,60 | 7,90 | 8,00 | 8,10 | 8,20 | 8,30 | – |
Kiên Long | 0,50 | 4,80 | 4,80 | 6,60 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,20 | 7,30 | 7,30 |
MSB | – | 5,00 | 5,00 | 6,80 | 6,80 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
MB | 0,10 | 4,70 | 4,80 | 6,50 | 6,60 | 7,20 | 7,20 | 7,30 | 7,30 | 7,00 |
Nam Á Bank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,20 | 7,10 | – | – | 6,90 | – | – |
NCB | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,35 | 7,40 | – | 7,60 | 7,70 | 7,80 | 7,80 |
OCB | 0,20 | 4,70 | 4,90 | 7,40 | 7,60 | 7,90 | 7,90 | 7,90 | 7,90 | 7,90 |
OceanBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,50 | 7,60 | 7,70 | 7,70 | 8,00 | 8,00 | 8,00 |
PGBank | – | 5,00 | 5,00 | 7,30 | 7,30 | 7,50 | 7,50 | 7,50 | 7,60 | 7,60 |
PublicBank | – | 5,30 | 5,50 | 7,50 | 7,70 | 8,60 | – | 8,80 | 7,90 | 7,90 |
PVcomBank | – | 4,50 | 4,50 | 7,00 | 7,40 | – | – | 7,80 | 7,80 | 7,80 |
Saigonbank | 0,20 | 5,00 | 5,00 | 7,20 | 7,30 | 7,60 | 8,20 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
SCB | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,30 | 7,30 | 7,40 | – | 7,20 | 7,20 | 7,20 |
SeABank | – | 5,20 | 5,20 | 6,80 | 6,83 | 7,30 | – | 7,21 | 7,22 | 7,23 |
SHB | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
TPBank | – | 4,70 | 4,90 | 6,10 | – | – | – | 7,10 | – | 7,00 |
VIB | – | 5,00 | 5,00 | 7,80 | 7,90 | – | – | 8,00 | 8,10 | 8,10 |
VietCapitalBank | – | 6,00 | 6,00 | 8,40 | 8,60 | 8,80 | – | 8,90 | 9,00 | 9,00 |
Vietcombank | 0,10 | 4,10 | 4,60 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | – | – | 6,80 | 6,80 |
VietinBank | 0,10 | 4,10 | 4,60 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | – | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
VPBank | – | 4,70 | – | 7,20 | – | 7,20 | – | – | 6,40 | – |
VRB | 0,50 | – | – | – | – | 8,20 | 8,30 | 8,50 | 8,60 | 8,60 |
Dựa vào bảng thống kê lãi suất tại các ngân hàng hiện nay, bạn có thể chọn ra ngân hàng nào cung cấp lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất.
Lời kết
Bài viết trên cập nhật mức lãi suất ngân hàng VPBank hiện tại và một số chương trình ưu đãi lãi suất từ VPBank. Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng MB Bank theo cập nhật mới nhất là bao nhiêu?
Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB. Ngân hàng SCB phá sản thật hay không?
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. TPBank lừa đảo có phải sự thật?
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?