Một trong những loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới là Đô la Mỹ (USD). Giá trị của USD lớn hơn tiền Việt Nam. Do đó, điều quan trọng đối với các nhà đầu tư tiền tệ là phải theo dõi những thay đổi của tỷ giá hối đoái USD/VND hàng ngày. Vậy 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!
Contents
Đô la Mỹ (USD) là tiền gì?
Đô la Mỹ (USD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
- Tên tiếng Anh: United States Dollar
- Ký hiệu: $.
- Mã ISO: USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF): US$.
Đô la Mỹ còn được mệnh danh là “ông vua tiền tệ” bởi lẽ đây là đồng tiền phổ biến và thường được sử dụng trong các giao dịch quốc tế. Bên cạnh đó, Đô la Mỹ còn là đồng tiền dự trữ chủ đạo của thế giới.
Vì lý do này mà bạn sẽ cần nắm rõ về tỷ giá quy đổi USD – VND để có thể giao dịch mua bán, trao đổi với các quốc gia trên thế giới.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt . Thủ tục đổi tiền Đô nhanh nhất
300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất hôm nay ngày 21/06/2023, tỷ giá Đô la Mỹ (USD) như sau:
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.499,00 VND
Theo đó, để tính được 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt ta cần thực hiện theo công thức sau:
300 (USD) x 23.499,00 (VND) = 7.049.700,00 (VND)
Vậy 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Câu trả lời là: 7.049.700,00 VND.
Đổi USD ở đâu để được tỷ giá tốt?
Nhà nước có quy định rằng bạn chỉ được phép mua bán và trao đổi ngoại tệ hay Đô la ở những nơi được cấp phép mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính,…
Để có thể chọn được nơi đổi đồng đô có tỷ giá tốt thì bạn cần tìm hiểu tỷ giá tại nhiều ngân hàng trước bằng cách truy cập vào website chính thức của các ngân hàng.
Dưới đây là bảng giá 300 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 6.993.000 | 6.999.000 | 7.101.000 | 7.107.000 |
ACB | 6.960.000 | 7.005.000 | 7.110.000 | 7.095.000 |
Agribank | 6.984.000 | 6.991.500 | 7.090.500 | – |
Bảo Việt | 7.003.500 | 7.009.500 | – | 7.081.500 |
BIDV | 7.003.500 | 7.003.500 | 7.093.500 | – |
CBBank | 6.957.000 | 7.002.000 | – | 7.098.000 |
Đông Á | 7.005.000 | 7.005.000 | 7.107.000 | 7.092.000 |
Eximbank | 6.972.000 | 6.996.000 | 7.086.000 | – |
GPBank | 6.960.000 | 7.002.000 | 7.110.000 | – |
HDBank | 6.993.000 | 6.999.000 | 7.089.000 | – |
Hong Leong | 6.987.000 | 6.993.000 | 7.098.000 | – |
HSBC | 7.014.600 | 7.014.600 | 7.078.200 | 7.078.200 |
Indovina | 6.984.000 | 7.002.000 | 7.089.000 | – |
Kiên Long | 6.987.000 | 6.996.000 | 7.098.000 | – |
Liên Việt | 7.002.000 | 7.005.000 | 7.092.000 | – |
MSB | 7.004.700 | 7.001.700 | 7.095.900 | 7.098.900 |
MB | 6.999.000 | 6.999.000 | 7.098.600 | 7.098.600 |
Nam Á | 6.978.000 | 6.993.000 | 7.095.000 | – |
NCB | 6.999.000 | 7.005.000 | 7.095.000 | 7.101.000 |
OCB | 6.990.300 | 7.005.300 | 7.114.500 | 7.081.500 |
OceanBank | 7.002.000 | 7.005.000 | 7.092.000 | – |
PGBank | 6.987.000 | 7.002.000 | 7.092.000 | – |
PublicBank | 6.985.500 | 6.996.000 | 7.098.000 | 7.098.000 |
PVcomBank | 6.979.500 | 6.973.500 | 7.095.000 | 7.095.000 |
Sacombank | 6.989.100 | 7.007.100 | 7.109.700 | 7.094.700 |
Saigonbank | 6.960.000 | 7.002.000 | 7.110.000 | – |
SCB | 6.990.000 | 6.990.000 | 7.110.000 | 7.110.000 |
SeABank | 6.993.000 | 6.993.000 | 7.125.000 | 7.095.000 |
SHB | 6.996.000 | – | 7.095.000 | – |
Techcombank | 6.998.100 | 7.001.100 | 7.101.000 | – |
TPB | 6.979.500 | 6.998.700 | 7.102.500 | – |
UOB | 6.981.000 | 6.993.000 | 7.101.000 | – |
VIB | 6.987.000 | 6.993.000 | 7.113.000 | – |
VietABank | 6.976.500 | 6.991.500 | 7.092.000 | – |
VietBank | 6.774.000 | 6.780.000 | – | 7.080.000 |
VietCapitalBank | 7.008.000 | 7.014.000 | 7.104.000 | – |
Vietcombank | 6.987.000 | 6.996.000 | 7.098.000 | – |
VietinBank | 6.974.700 | 6.998.700 | 7.100.700 | – |
VPBank | 6.985.500 | 7.003.500 | 7.096.500 | – |
VRB | 6.990.000 | 6.993.000 | 7.095.000 | – |
Đơn vị: Đồng
Lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam
Chọn thời điểm tỷ giá mua vào cao nhất để bán
Tỷ giá mua vào được hiểu là số tiền mà ngân hàng sẽ trả cho bạn trên mỗi đô la mà bạn bán ra. Do đó, khi bạn muốn đổi tiền đô sang tiền Việt thì cần lưu ý tỷ gá này – số tiền bạn nhận được khi bán USD.
Đổi tiền Đô ở những nơi uy tín, được cấp phép
Ngân hàng là nơi uy tín, an toàn để đổi tiền ngoại tệ, cụ thể ở đây là tiền đô. Ngoài ra, bạn cũng có thể đổi ở những tiệm vàng bạc, đá quý lớn, đã được cấp phép trao đổi, mua bán ngoại tệ.
Tham khảo tỷ giá USD ở nhiều nơi
Bạn cần tham khảo tỷ giá USD ở nhiều ngân hàng hoặc tiệm vàng bạc, đá quý trước khi đổi để có thể nhận được tỷ giá tốt nhất. Thông thường các ngân hàng khác nhau thì tỷ giá cũng sẽ khác nhau, mặc dù sự chênh lệch tỷ giá không quá lớn nhưng khi bạn đổi số lượng tiền lớn thì số lượng chênh lệch sẽ khá lớn.
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Đồng thời cũng cập nhật tỷ giá 300 Đô la Mỹ tại các ngân hàng ở Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Bài viết liên quan:
1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Tỷ Đô la Mỹ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Thái sang tiền Việt. Đổi tiền Thái ở ngân hàng nào?
Đổi tiền Singapore sang tiền Việt. Đổi tiền Singapore ở đâu lời nhất