Lãi suất ngân hàng SeABank hiện nay là bao nhiêu? Nếu gửi tiết kiệm 100 triệu tại ngân hàng này thì lãi suất nhận được là bao nhiêu? Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết về lãi suất ngân hàng SeABank, cách tính lãi và các chương trình khuyến mãi hiện nay nhé!
Contents
- 1 SeABank là ngân hàng gì?
- 2 Sản phẩm, dịch vụ SeABank cung cấp
- 3 Lãi suất ngân hàng SeABank hiện nay là bao nhiêu?
- 3.1 Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm bậc thang
- 3.2 Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ
- 3.3 Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm trả lãi hàng tháng
- 3.4 Lãi suất tiết kiệm gửi góp vun đắp tương lai
- 3.5 Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SeAbank dành cho khách hàng doanh nghiệp
- 4 Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm
- 5 Lãi suất ngân hàng SeAbank khi vay vốn
- 6 Cách tính lãi suất vay SeABank
- 7 Lãi suất một số dịch vụ khác
- 8 Một số câu hỏi thường gặp
- 9 Lời kết
SeABank là ngân hàng gì?
SeABank là viết tắt của Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á). SeABank được thành lập vào năm 1994, có trụ sở chính tại Hà Nội.
Ngân hàng SeABank hiện có hơn 200 điểm giao dịch trên toàn quốc, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính như tài khoản thanh toán, tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng, bảo hiểm và các dịch vụ ngân hàng điện tử.
>> SeAbank là ngân hàng gì? SeABank có những sản phẩm, dịch vụ nào?
Thông tin tóm tắt về ngân hàng SeABank:
Tên giao dịch bằng tiếng Việt | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á |
Tên tiếng Anh | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
Viết tắt | SeABank |
Mã chứng khoán | SSB |
Mã SWIFT | SEAVVNVX |
Loại hình | Ngân hàng Thương mại |
Trụ sở chính | 25 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
Thành lập năm | 1994 |
Tổng tài sản | 180.207 tỷ đồng (vào tháng 1/2021) |
Hotline | 1900 555 587 |
Fax | 024 3944 8689 |
contact@seabank.com.vn | |
Website | https://www.seabank.com.vn/ |
Sản phẩm, dịch vụ SeABank cung cấp
Dành cho khách hàng cá nhân
Nhóm sản phẩm, dịch vụ | Dịch vụ sản phẩm cụ thể |
Tài khoản |
|
SeAbank Internet Banking |
|
Tiết kiệm |
|
Thẻ | Thẻ tín dụng quốc tế:
Thẻ ghi nợ quốc tế:
Thẻ ghi nợ nội địa:
Ưu đãi nổi bật:
|
Tín dụng | Gói vay tiêu dùng thế chấp
Cho vay kinh doanh:
Cho vay tiêu dùng tín chấp
|
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Nhóm sản phẩm, dịch vụ | Dịch vụ sản phẩm cụ thể |
Tín dụng | Tín dụng
Tín dụng cơ sở
Tài trợ chuỗi
Cam kết thu xếp vốn
|
Tài trợ XNK & Bảo lãnh | TÀI TRỢ NHẬP KHẨU
TÀI TRỢ XUẤT KHẨU
TÀI TRỢ NỘI ĐỊA
|
Bảo lãnh |
|
Bao thanh toán |
|
Tài khoản & Tiền gửi | TÀI KHOẢN
TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP
TK TIỀN GỬI THÔNG MINH
|
Thanh toán & quản lý dòng tiền | QUẢN LÝ THU CHI
THANH TOÁN QUỐC TẾ
QUẢN LÝ TIỀN TỆ
|
Thẻ doanh nghiệp |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Lãi suất ngân hàng SeABank hiện nay là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm bậc thang
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
1 Tháng | 4.45 % |
2 Tháng | 4.45 % |
3 Tháng | 4.45 % |
4 Tháng | 4.45 % |
5 Tháng | 4.45 % |
6 Tháng | 6.50 % |
7 Tháng | 6.53 % |
8 Tháng | 6.56 % |
9 Tháng | 6.59 % |
10 Tháng | 6.62 % |
11 Tháng | 6.65 % |
12 Tháng | 6.80 % |
13 Tháng | 6.90 % |
15 Tháng | 6.95 % |
18 Tháng | 7.00 % |
24 Tháng | 7.10 % |
36 Tháng | 7.20 % |
Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0.50 % |
14 Ngày | 0.50 % |
21 Ngày | 0.50 % |
1 Tháng | 4.45 % |
2 Tháng | 4.45 % |
3 Tháng | 4.45 % |
4 Tháng | 4.45 % |
5 Tháng | 4.45 % |
6 Tháng | 6.00 % |
7 Tháng | 6.05 % |
8 Tháng | 6.10 % |
9 Tháng | 6.15 % |
10 Tháng | 6.20 % |
11 Tháng | 6.25 % |
12 Tháng | 6.30 % |
15 Tháng | 6.35 % |
18 Tháng | 6.40 % |
24 Tháng | 6.45 % |
36 Tháng | 6.50 % |
Lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm trả lãi hàng tháng
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
3 Tháng | 4.43 % |
6 Tháng | 6.51 % |
9 Tháng | 6.55 % |
12 Tháng | 6.69 % |
15 Tháng | 6.78 % |
18 Tháng | 6.77 % |
24 Tháng | 6.75 % |
36 Tháng | 6.62 % |
Lãi suất tiết kiệm gửi góp vun đắp tương lai
Kỳ hạn | Định kỳ | Lãi suất năm |
3 tháng | 4.45 % | 4.45 % |
6 tháng | 6.50 % | 6.30 % |
9 tháng | 6.59 % | 6.39 % |
12 tháng | 6.80 % | 6.60 % |
24 tháng | 7.10 % | 6.90 % |
36 tháng | 7.20 % | 7.00 % |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SeAbank dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0.50 % |
14 Ngày | 0.50 % |
21 Ngày | 0.50 % |
1 Tháng | 4.75 % |
2 Tháng | 4.75 % |
3 Tháng | 4.75 % |
4 Tháng | 4.75 % |
5 Tháng | 4.75 % |
6 Tháng | 5.90 % |
7 Tháng | 5.90 % |
8 Tháng | 5.90 % |
9 Tháng | 5.85 % |
10 Tháng | 5.85 % |
11 Tháng | 5.85 % |
12 Tháng | 6.30 % |
13 Tháng | 6.20 % |
15 Tháng | 6.30 % |
18 Tháng | 6.30 % |
24 Tháng | 6.40 % |
36 Tháng | 6.40 % |
60 Tháng | 6.40 % |
Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank khi gửi tiết kiệm
Tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Số tiền lãi = Số tiền đã gửi x lãi suất tiền gửi theo năm (%/năm) x số ngày thực gửi tiết kiệm/365
Tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn như sau:
- Lãi suất theo ngày:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất theo năm (%năm) x số ngày gửi tiền thực tế/365.
- Lãi suất theo tháng:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Lãi suất ngân hàng SeAbank khi vay vốn
Lãi suất vay thế chấp SeABank
Gói vay mua xe ô tô SeACar | 8.5% |
Gói vay mua nhà SeAHome | 8.5% |
Gói vay xây dựng – sửa nhà SeAHome | 8.5% |
Gói vay cầm cố chứng từ có giá SeABank (vay cầm cố chứng từ có giá) | 5.25% |
Gói vay thấu chi tài khoản cá nhân SeAFast (thấu chi có đảm bảo) | 7.99% |
Lãi suất vay tín chấp SeABank
Một số gói vay tín chấp của ngân hàng SeABank gồm:
- Vay công chức, viên chức.
- Vay trả góp.
- Vay Hội liên hiệp Phụ nữ.
- Vay tín chấp theo lương
- Vay thấu chi không tài sản bảo đảm.
Lãi suất cho vay tín chấp tại ngân hàng SeAbank chỉ từ 10%/năm. Tuy nhiên, đối với những khách hàng vay tiền tín chấp của SeABank từ ngày 09/07/2020, lãi suất tính chỉ từ 8.9%/năm.
Cách tính lãi suất vay SeABank
Công thức tính lãi vay dựa trên số dư nợ giảm dần:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay + Số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng
Công thức tính lãi vay dựa trên số dư gốc ban đầu:
Số tiền phải trả hàng tháng = Tiền gốc/thời gian vay + tiền lãi trả hàng tháng.
Lãi suất một số dịch vụ khác
Lãi suất một số dịch vụ khác liên quan đến thẻ tín dụng của SeAbank:
- Phí chậm thanh toán: 5.5% giá trị chậm thanh toán, tối thiểu chỉ là 199.000 VNĐ
- Phí chuyển đổi ngoại tệ và xử lý giao dịch: 3.52%, tối thiểu chỉ là 11.000 VNĐ
- ATM SeAbank: 4.4% giá trị của giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ
- ATM ngân hàng khác: 4.4% giá trị của giao dịch, tối thiểu là 110.000 VNĐ
Một số câu hỏi thường gặp
Gửi tiết kiệm 100 triệu ngân hàng SeABank lãi suất bao nhiêu?
Nếu bạn chọn gói bậc thang số tiền từ 100 triệu đến dưới 500 triệu VND cho khách hàng cá nhân. Và lãi suất chúng ta tính như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi thực tế/365
Áp dụng công thức ta tính với kỳ hạn 1 tháng:
Số tiền lãi = 100 triệu x 4.45% x 30/365 = 370.833 VND.
Tương tự các kỳ hạn sẽ có lãi suất như sau:
Kỳ hạn | Tiền lãi |
6 Tháng | 3.250.000 ₫ |
9 Tháng | 4.942.500 đ |
12 Tháng | 6.800.000 đ |
24 Tháng | 14.200.000 đ |
36 Tháng | 21.600.000 đ |
Thông tin liên lạc ngân hàng SeABank
- Website liên hệ trực tuyến: www.seabank.com.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/SeABankOfficialFanpage
- Gọi điện đến tổng đài SeABank: 1900 555 587
Hạn mức vay tín chấp tại SeABank là bao nhiêu?
Gói vay tín chấp | Hạn mức |
Cho vay Giáo viên, Công chức, Viên chức | 300 triệu đồng |
Cho vay thấu chi không Tài sản Bảo đảm | 300 triệu đồng |
Cho vay Hội Liên hiệp Phụ nữ | 100 triệu đồng |
Cho vay trả góp | 500 triệu đồng |
SeABank có những chương trình ưu đãi nào?
Khi chọn vay tiền tại ngân hàng SeABank, khách hàng sẽ được hưởng những chương trình ưu đãi vào các khoảng thời gian sau đây:
- Chương trình khuyến mãi về lãi suất nhân dịp thành lập ngân hàng.
- Khuyến mãi gửi tiền hoặc vay vốn trước và sau tết.
- Khuyến mãi nhân dịp lễ 30/4 – 01/05.
- Nhận lãi suất ưu đãi dịp Quốc Khánh 02/09.
- Khuyến mại cho khách hàng là nữ vào các ngày 08/03, 20/10…
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ mức lãi suất ngân hàng SeABank hiện nay. Đồng thời cung cấp những thông tin chi tiết về cách tính lãi, hạn mức vay tại SeABank. Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất. Ngân hàng SHB lừa đảo sự thật hay tin đồn?
Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank
Lãi suất ngân hàng VPBank hiện nay. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?