Lãi suất ngân hàng ABBANK hiện nay là bao nhiêu? Ngân hàng ABBANK cung cấp những sản phẩm tiết kiệm nào?Làm thế nào để tính được lãi suất ngân hàng ABBANK chính xác nhất? Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết bên dưới để giải đáp những thắc mắc này nhé!
Contents
ABBANK là ngân hàng gì?
Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình viết tắt là ABBANK. Ngân hàng này được thành lập vào ngày 13/05/1993 với tên gọi ban đầu là Ngân hàng TMCP nông thôn An Bình.
Trải qua hơn 29 năm phát triển, ABBANK hiện có 165 phòng giao dịch trên 34 tỉnh thành.
Thông tin cơ bản về ngân hàng TMCP An Bình:
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP An Bình |
Tên quốc tế | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | ABBank |
Mã số thuế | 0301412222 |
Trụ sở chính | 170 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Ngày thành lập | 01/01/1993 |
Website | https://abbank.vn/ |
Các sản phẩm, dịch vụ tại ABBANK
Ngân hàng ABBANK mang đến cho khách hàng đa dạng các sản phẩm, dịch vụ như:
Thẻ ATM |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Dịch vụ vay tiền |
|
Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm |
|
Dịch vụ bảo lãnh |
|
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi gửi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | Từ 1 triệu đồng đến dưới
100 triệu đồng |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng
trở lên |
1 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.30% | 4.35% |
2 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.30% | 4.35% |
3 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.30% | 4.35% |
5 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.30% | 4.35% |
6 tháng | 6.30% | 6.30% | 6.30% | 6.35% | 6.40% |
7 tháng | 6.00% | 6.00% | 6.00% | 6.05% | 6.10% |
9 tháng | 6.00% | 6.00% | 6.00% | 6.05% | 6.10% |
10 tháng | 6.00% | 6.00% | 6.00% | 6.05% | 6.10% |
12 tháng | 6.00% | 6.00% | 6.00% | 6.05% | 6.10% |
18 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% | 5.45% | 5.50% |
24 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% | 5.45% | 5.50% |
36 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% | 5.45% | 5.50% |
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi gửi tiết kiệm online
Trường hợp khách hàng chọn gửi tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving, mức lãi suất áp dụng sẽ nằm trong khoảng 4,75 – 7,6%/năm cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
KKH | 0.10% | – | – |
1 tuần | 0.50% | – | – |
2 tuần | 0.50% | – | – |
3 tuần | 0.50% | – | – |
1 tháng | 4.25% | – | – |
2 tháng | 4.25% | – | 4.24% |
3 tháng | 4.25% | – | 4.24% |
6 tháng | 6.30% | 6.25% | 6.22% |
9 tháng | 6.00% | 5.91% | 5.88% |
12 tháng | 6.00% | 5.87% | 5.84% |
13 tháng | 5.40% | – | 5.26% |
15 tháng | 5.40% | 5.26% | 5.24% |
18 tháng | 5.40% | 5.23% | 5.20% |
24 tháng | 5.40% | 5.16% | 5.14% |
36 tháng | 5.40% | 5.04% | 5.02% |
Lãi suất tiết kiệm bậc thang
Kỳ hạn | Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | ||||
Từ 1 triệu đồng đến dưới
100 triệu đồng |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng
trở lên |
|
1 tháng | 4.50% | 4.50% | 4.50% | 4.55% | 4.60% |
2 tháng | 4.50% | 4.50% | 4.50% | 4.55% | 4.60% |
3 tháng | 4.50% | 4.50% | 4.50% | 4.55% | 4.60% |
5 tháng | 4.50% | 4.50% | 4.50% | 4.55% | 4.60% |
6 tháng | 6.80% | 6.80% | 6.80% | 6.85% | 6.90% |
7 tháng | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.75% | 6.80% |
9 tháng | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.75% | 6.80% |
10 tháng | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.75% | 6.80% |
12 tháng | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.75% | 6.80% |
18 tháng | 6.50% | 6.50% | 6.50% | 6.55% | 6.60% |
24 tháng | 6.50% | 6.50% | 6.50% | 6.55% | 6.60% |
36 tháng | 6.50% | 6.50% | 6.50% | 6.55% | 6.60% |
Lãi suất gói tiết kiệm U50
Tiết kiệm U50 là gói lãi suất áp dụng cho khách hàng ở độ tuổi từ 50 trở lên.
Số tiền gửi | Mức lãi suất (%/năm) |
Từ 10 triệu – dưới 1 tỷ | 0,05 |
Từ 1 tỷ đồng trở lên | 0,1 |
Lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi linh hoạt
Kỳ hạn | Số tiền gửi | Mức lãi suất (%/năm) |
7 – 13 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
14 – 20 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
21 – 29 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
30 – 58 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 4.50 |
59 – 88 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 4.50 |
89 – 180 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 4.50 |
181 – 211 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 6.80 |
212 – 333 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 6.70 |
334 – 392 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 6.70 |
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi vay vốn
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi vay tín chấp
Đối với hình thức vay tín chấp tại ngân hàng ABBANK, khách hàng có thể vay gấp 12 lần thu nhập hoặc lên đến 200 triệu đồng trong thời hạn là 60 tháng.
Mục đích vay | Hạn mức vay tiền | Mức thu nhập | Hình thức vay tiền | Lãi suất (% năm) |
Vay tiêu dùng cá nhân | 200 triệu | 10 triệu | Theo lương | 14,5 |
Vay thấu chi không TSBĐ dành cho CBNV EVN ABBank | 200 triệu | Linh hoạt | Theo lương | 14,5 |
Lãi suất ngân hàng ABBANK khi vay thế chấp
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay cầm cố tài sản nhằm mục đích huy động vốn | 7,79% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay cầm cố cổ phiếu đã được niêm yết | 7,79% | Linh hoạt | 6 tháng |
Vay thấu chi có TSĐB | 7,79% | 100% TSĐB | 1 năm |
Vay bổ sung vốn cho sản xuất kinh doanh | 7,79% | 90% nhu cầu | 1 năm |
Cho vay mua cổ phiếu chưa được niêm yết | 7,79% | 50% thị giá | 1 năm |
Cho vay mua ô tô cũ | 7,79% | 90% nhu cầu vốn | 7 năm |
Cho vay mua ô tô mới | 7,79% | 90% giá trị xe | 10 năm |
Vay tiêu dùng có thế chấp | 7,79% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay trả góp sản xuất kinh doanh | 7,79% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay du học | 7,79% | 100% chi phí | 10 năm |
Cách tính mức lãi suất ngân hàng ABBank
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm
Công thức tính lãi suất ngân hàng ABBANK khi gửi tiết kiệm như sau:
Lãi suất = Số tiền gửi tiết kiệm x % lãi suất kỳ hạn gửi x thời hạn : 360
Ví dụ: Khách hàng A gửi 50 triệu theo hình thức tiết kiệm bậc thang trong 3 tháng thì số tiền lãi nhận được sẽ là: 50.000.000 x 4.50% x 3 : 360 = 562.500đ
Cách tính lãi suất vay vốn
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng ABBANK được tính như sau:
Lãi suất = Số tiền vay x Lãi suất vay x Kỳ hạn vay
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng ABBANK được tính như sau:
Lãi suất = Số tiền vay x Lãi suất vay x Kỳ hạn vay
Một số câu hỏi thường gặp
Thông tin liên hệ ngân hàng ABBANK
Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào về lãi suất ngân hàng ABBANK hoặc muốn được tư vấn gửi tiết kiệm, vay vốn,…thì có thể liên hệ qua các phương thức sau:
- Số Fax: (84 – 24) 35 190 416 – (84 – 28) 38 244 856.
- Thư điện tử với địa chỉ email: dichvukhachhang@abbank.vn.
- Website chính thức: https://www.abbank.vn.
Thời gian làm việc của ABBank
Thời gian làm việc của ngân hàng ABBANK là từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
- Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30.
- Buổi chiều: Từ 13h00 – 17h00
Lời kết
Lãi suất ngân hàng ABBANK hiện nay đã được Topsanfx giới thiệu chi tiết thông qua bài viết trên. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất. Các gói vay vốn tại ngân hàng Eximbank
Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất. Ngân hàng SHB lừa đảo sự thật hay tin đồn?