Giá vàng 9999 hôm nay tại Biên Hòa Đồng Nai tăng hay giảm so với phiên giao dịch ngày hôm trước? Tiệm vàng Đồng Nai nào uy tín nhất mà bạn không nên bỏ qua? Bảng giá vàng Quốc Bảo Lâm bao nhiêu 1 chỉ? Cùng Topsanfx cập nhật sự biến động giá vàng Đồng Nai qua bài viết sau nhé!
Contents
Giá vàng Đồng Nai hôm nay bao nhiêu?
Giá vàng 9999 hôm nay tại Biên Hòa
Thông tin giá vàng Đồng Nai luôn được Topsanfx update thường xuyên với tỷ lệ mua vào bán ra cụ thể như sau:
Cập nhật lúc: 17:38:01 06/09/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 78,560,000 | 80,560,000 | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 77,360,000 | 78,660,000 | 1,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 77,360,000 | 78,760,000 | 1,400,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 77,260,000 | 78,260,000 | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 75,486,000 | 77,486,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 75% | 56,366,000 | 58,866,000 | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 43,305,000 | 45,805,000 | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 30,323,000 | 32,823,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 78,860,000 | 80,560,000 | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 78,560,000 | 80,560,000 | 2,000,000 |
- Tổng hợp các tiệm vàng Biên Hòa uy tín không nên bỏ qua
- Bảng tin giá vàng Cà Mau hôm nay. Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau
- Cập nhật mới nhất giá vàng Nam Định hôm nay. Nơi uy tín mua bán vàng Nam Định
Lưu ý, giá vàng Đồng Nai luôn biến động và thay đổi thường xuyên theo thị trường vàng. Điều này đồng nghĩa, khách hàng cần cập nhật bảng giá trước khi thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm vàng có liên quan.
Cập nhật giá vàng Quốc Bảo hôm nay
Tiệm vàng Quốc Bảo Lâm có tọa lạc tại số 56/12 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai. Nơi đây chuyên gia công và cung cấp nhiều loại trang sức vàng khác nhau với kiểu dáng/thiết kế tinh sảo mang đến gu thẩm mỹ tuyệt vời nhất. Ngoài chất lượng, chế độ CSKH tại đây cũng được mọi người dùng đánh giá cao.
Bảng giá vàng Đồng Nai tại Quốc Bảo Lâm hiện đang được niêm yết cụ thể như sau:
Loại vàng | Giá mua (VNĐ) | Giá bán (VNĐ) | |
---|---|---|---|
SJC | 7,850,000 | 8,050,000 | |
AVPL | 7,850,000 | 8,050,000 | |
Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) | 7,745,000 | 7,860,000 | |
Nữ trang 99.99 | 7,660,000 | 7,805,000 | |
Nữ trang 99.9 | 7,650,000 | 7,795,000 | |
Nữ trang 99 | 7,580,000 | 7,760,000 | |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,450,000 | 0 | |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,350,000 | 0 | |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,216,000 | 0 | |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,150,000 | 0 |
Bảng giá vàng PNJ tại Biên Hòa Đồng Nai
Thương hiệu PNJ có địa điểm tại 03 khu vực sau Big C Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – 025 1393 3177, 1135 Nguyễn Ái Quốc, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – 025 1389 8239, 1096 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – 025 1368 0034.
Các mẫu mã sản phẩm vàng tại đây đều được gia công rất tỉ mỉ với nhiều hạn mức khác nhau. Từ những sản phẩm vàng 10k đến 18k và nhiều nữ trang kim cương vô cùng sang trọng.
Giá vàng Đồng Nai tại PNJ hiện đang được mua vào bán ra cụ thể như sau:
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,850 | 8,050 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 7,740 | 7,860 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 7,740 | 7,860 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 7,740 | 7,860 |
Vàng nữ trang 999.9 | 7,730 | 7,810 |
Vàng nữ trang 999 | 7,722 | 7,802 |
Vàng nữ trang 99 | 7,642 | 7,742 |
Vàng 750 (18K) | 5,733 | 5,873 |
Vàng 585 (14K) | 4,444 | 4,584 |
Vàng 416 (10K) | 3,124 | 3,264 |
Vàng PNJ – Phượng Hoàng | 7,740 | 7,860 |
Vàng 916 (22K) | 7,114 | 7,164 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,952 | 5,092 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,186 | 5,326 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,639 | 4,779 |
Vàng 375 (9K) | 2,804 | 2,944 |
Vàng 333 (8K) | 2,452 | 2,592 |
Giá vàng SJC Đồng Nai tăng hay giảm?
SJC là một doanh nghiệp nhà nước có địa điểm tại số 216 Đường 30/4, TP. Biên Hòa, Đồng Nai. Mọi mặt hàng nữ trang SJC đều cam kết đáp ứng theo các tiêu chuẩn của Thông tư 22 về việc Quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng.
Mặt hàng kim cương đều được chọn lọc cẩn thận theo các tiêu chuẩn 4C hiện đại. Theo các nguồn thông tin được cập nhật mới nhất, giá vàng Đồng Nai tại SJC hiện đang được niêm yết như thị trường với mức giao dịch như sau:
Loại vàng | Mua | Bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 78,500,000 | 80,500,000 |
SJC 5c | 78,500,000 | 80,520,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 78,500,000 | 80,530,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
77,300,000 | 78,600,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ |
77,300,000 | 78,700,000 |
Nữ Trang 99.99% | 77,200,000 | 78,200,000 |
Nữ Trang 99% | 75,426,000 | 77,426,000 |
Nữ Trang 68% | 50,831,000 | 53,331,000 |
Nữ Trang 41.7% | 30,263,000 | 32,763,000 |
Yếu tố tác động đến giá vàng Đồng Nai
Giá vàng Đồng Nai tăng hay giảm sẽ phụ thuộc vào những yếu tố cơ bản sau đây:
- Tình hình kinh tế – chính trị toàn cầu: Biến động kinh tế, xung đột ảnh hưởng lớn đến giá vàng.
- Chính sách của nhà nước và ngân hàng trung ương: Quy định về tài chính và tiền tệ và các biện pháp kiểm soát vàng.
- Giá trị đồng USD: Giá vàng thường nghịch đảo với giá trị USD.
- Lạm phát và lãi suất: Lạm phát cao và lãi suất thấp thường đẩy giá vàng lên.
- Cung – cầu thị trường vàng
- Giá dầu: Ảnh hưởng gián tiếp qua chi phí sản xuất và vận chuyển.
Các tiệm vàng uy tín ở khu vực Đồng Nai
Bên cạnh việc cập nhật bảng giá vàng Đồng Nai, quý khách hàng nên tìm hiểu thêm các địa điểm mua sắm vàng uy tín tại khu vực này. Sau đây là tổng hợp các tiệm vàng uy tín ở khu vực Đồng Nai mà bạn không nên bỏ qua:
STT | Tiệm vàng | Địa chỉ |
1 | Tierra Diamond |
|
2 | Trang Sức TJC |
|
3 | Tiệm Vàng Quốc Bảo Lâm |
|
4 | Tiệm Vàng Kim Mai II |
|
5 | Tiệm vàng Ngọc Phát |
|
6 | Tiệm Vàng Ý Ngọc |
|
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về bảng giá vàng Đồng Nai cũng như các thương hiệu nổi tiếng khác tại khu vực này. Mong rằng những nội dung mà Topsanfx cung cấp sẽ giúp bạn cập nhật nhanh chóng bảng giá vàng Đồng Nai.
Xem thêm