Giá vàng Malaysia 9999 hôm nay tăng hay giảm luôn là một trong những tâm điểm được nhiều đối tượng khách hàng quan tâm nhất hiện nay. Liệu vàng Malaysia có phải là một kênh đầu tư hấp dẫn hay không? Tỷ giá chuyển đổi MYR sang VND như thế nào? Cùng Topsanfx tìm hiểu ngay bài viết phân tích sau đây nhé!
Contents
Tỷ giá chuyển đổi Ringgit Malaysia
Tỷ giá chuyển đổi MYR hôm nay
Hiểu rõ tỷ lệ chuyển đổi MYR sẽ giúp mọi đối tượng dễ dàng thực hiện quy đổi giá vàng Malaysia hôm nay dễ dàng.
Theo thống kê, tỷ giá chuyển đổi Ringgit Malaysia hôm nay được xác định dựa trên dữ liệu cung cấp đến các đơn vị ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Ringgit Malaysia:
1 MYR = 5.149,03 VND
- Giá vàng Ngọc Thẫm hôm nay bao nhiêu
- Giá vàng Đài Loan hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
- Giá vàng Sinh Diễn hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
- Vàng phái sinh là gì? Cách đầu tư vàng phái sinh hiệu quả
Tiền tệ tại được phát hành tại Malaysia chủ yếu là các loại đồng tiền giấy và đồng tiền xu. Đồng ringgit gồm các mệnh giá sau:
Đồng tiền giấy và tiền xu luôn là những loại tiền tệ được phát hành phổ biến nhất tại Malaysia.
- Tiền kim loại: 1, 5, 10, 20, 50 sen
- Tiền giấy: RM1, RM5, RM10, RM50, RM100
Giá tiền Malaysia hôm nay
Sau đây là những thông tin về giá tiền Malaysia (tỷ giá Ringgit Malaysia) mới nhất hôm nay được Topsanfx cập nhật chi tiết tại các đơn vị ngân hàng Việt Nam chi tiết như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ACB | 5.282,00 | |||
BIDV | 4.762,97 | 5.365,41 | ||
Hong Leong | 5.048,00 | 5.131,00 | ||
MSB | 4.560,00 | 4.570,00 | 5.486,00 | 5.470,00 |
Public Bank | 5.038,00 | 5.184,00 | ||
Sacombank | 5.350,00 | 5.600,00 | ||
TPB | 5.341,00 |
Căn cứ vào các số liệu nêu trên, chúng ta hoàn toàn có thể dễ dàng nhận thấy những tỷ giá Ringgit Malaysia luôn có sự chênh lệch giữa các đơn vị ngân hàng với nhau.
Giá vàng Malaysia 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng Malaysia hôm nay
Theo các nguồn tổng hợp, giá vàng Malaysia hôm nay đang có nhiều biến chuyển thay đổi rõ rệt như sau:
Tỷ giá vàng ở Malaysia
Ringgit Malaysia |
Tỷ giá (MYR) | Tiền tệ | Tỷ lệ |
Tỷ lệ vàng trên mỗi gram 24K | 290.384 | USD / MYR | 4.6190 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi gram 22K | 266.128 | EUR / MYR | 5.0539 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi Oz | 9028.11 | GBP / MYR | 5.9192 |
Tỷ lệ vàng trên KG | 290300.44 | EXCHANGE RATES in MYR | |
Tỷ lệ vàng trên mỗi Tola | 3391.79 |
Giá vàng 916 Malaysia hôm nay tăng hay giảm?
Để có thể xác định được giá vàng 9999 Malaysia hôm nay bao nhiêu cũng như giá vàng 916 hôm nay tăng hay giảm. Mọi khách hàng có thể tham khảo ngay bảng giá vàng Malaysia hôm nay được Topsanfx cập nhật chi tiết như sau.
GRAM Malaysia | Giá vàng mỗi gam [MYR]
tính theo đồng ringgit Malaysia |
Cao | Thấp | Thay đổi |
1 GRAM VÀNG 24K | 290.51 | 291,55 | 290.33 | -0,31 |
GRAM 22K | 266.69 | 267.64 | 266.52 | -0,29 |
GRAM 21K | 254.20 | 255.10 | 254.04 | -0,28 |
GRAM 18K | 217.88 | 218.66 | 217,75 | -0,24 |
GRAM 14K | 169,95 | 170,55 | 169,84 | -0,18 |
GRAM 10K | 121.14 | 121,57 | 121.07 | -0,13 |
GRAM 6K | 72,63 | 72,89 | 72,58 | -0,08 |
Sự biến động của tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR)
Ngân hàng mua Ringgit Malaysia (MYR)
- Ngân hàng MSB mua tiền mặt Ringgit Malaysia với giá thấp nhất là: 1 MYR = 4.560,00 VND
- Ngân hàng MSB mua chuyển khoản Ringgit Malaysia với giá thấp nhất là: 1 MYR = 4.570,00 VND
- Ngân hàng BIDV mua tiền mặt Ringgit Malaysia với giá cao nhất là: 1 MYR = 4.762,97 VND
- Ngân hàng Sacombank mua chuyển khoản Ringgit Malaysia với giá cao nhất là: 1 MYR = 5.350,00 VND
Ngân hàng bán Ringgit Malaysia (MYR)
- Ngân hàng Hong Leong bán tiền mặt Ringgit Malaysia với giá thấp nhất là: 1 MYR = 5.131,00 VND
- Ngân hàng PublicBank bán chuyển khoản Ringgit Malaysia với giá thấp nhất là: 1 MYR = 5.182,00 VND
- Ngân hàng MSB bán tiền mặt Ringgit Malaysia với giá cao nhất là: 1 MYR = 5.486,00 VND
- Ngân hàng Sacombank bán chuyển khoản Ringgit Malaysia với giá cao nhất là: 1 MYR = 5.600,00 VND
Có nên mua vàng Malaysia để đầu tư?
Theo các số liệu thống kê thì giá vàng Malaysia đạt mức giá cao nhất 280 RM / gram vào năm ngoái. Dự đoán, giá vàng Malaysia sẽ có xu hướng tăng hơn 2021 RM / gram.
Tuy nhiên, nếu chọn mua vàng Malaysia nhằm mục đích để đầu tư sinh lời thì bạn cần nên cân nhắc thật kỹ. Vì hầu như, vàng nước ngoài được mua bán giao dịch tại thị trường Việt Nam sẽ không đảm bảo mức giá vốn mua như ban đầu. Tỷ lệ chênh lệch về giá mua bán cũng sẽ cao so với những loại vàng trong nước. Ngược lại, bạn có thể chọn mua vàng Malaysia để làm trang sức hoặc quà tặng.
Những lưu ý khi mua vàng Malaysia
Mọi đối tượng khách hàng cần nên cân nhắc các vấn đề sau đây nếu như có ý định mua vàng Malaysia:
- Chỉ nên chọn mua tại các địa điểm kinh doanh vàng uy tín tại Malaysia.
- Thường xuyên cập nhật bảng giá vàng Malaysia để dễ dàng mua vàng Malaysia với mức giá ổn định nhất.
- Nắm rõ được các tỷ giá chuyển đổi Ringgit Malaysia.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về giá vàng Malaysia hôm nay. Hy vọng những kiến thức mà Topsanfx cung cấp sẽ giúp mọi đối tượng khách hàng nắm rõ hơn về các mức giá vàng Malaysia. Đặc biệt nếu bạn đang có nhu cầu mua vàng Malaysia thì đây chắc chắn là những thông tin cần thiết cho bạn.
Xem thêm