Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay là bao nhiêu chắc hẳn là thắc mắc của nhiều người. Vậy hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm và khi vay vốn nhé. Đồng thời, Topsanfx cũng sẽ đem đến cho bạn những thông tin liên quan về ngân hàng Agribank nhé!
Contents
Sơ lược về ngân hàng Agribank
Agribank là ngân hàng gì?
Agribank là từ viết tắt của Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development. Hay còn được gọi là ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Đây là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo tổng khối lượng tài sản.
Ngân hàng Agribank được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1988.
>> [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất năm 2023
>> MSB là ngân hàng gì? Thông tin chi tiết về ngân hàng MSB
>> Lãi suất ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023
>> [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất 2023
Thông tin tóm tắt về ngân hàng Agribank:
Tên Giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Tên Giao dịch tiếng Anh | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Tên Viết Tắt | Agribank |
Mã Swift Code | VBAAVNVX |
Địa chỉ trụ sở chính | Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội |
Tổng đài Agribank | 1900 5588 18 |
Số Fax | 024 3831 3719 |
info@agribank.com.vn | |
Website | agribank.com.vn |
Vốn điều lệ | 26.700 tỷ đồng |
Agribank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Agribank là ngân hàng Nhà nước, và cũng là ngân hàng thương mại duy nhất mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Sản phẩm, dịch vụ tại Agribank
Vay vốn ngân hàng |
|
Gửi tiết kiệm |
|
Các loại thẻ |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Bảo hiểm |
|
Tín dụng Agribank |
|
Lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng Agribank dành cho KHCN
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4.9% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4.9% | 0% | 0% |
3 Tháng | 5.4% | 0% | 0% |
4 Tháng | 5.4% | 0% | 0% |
5 Tháng | 5.4% | 0% | 0% |
6 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
7 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
8 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
12 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
13 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
15 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
18 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
24 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
Lãi suất ngân hàng Agribank dành cho KHDN
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
3 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
4 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
5 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
6 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
7 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
8 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
Cách tính lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm
Công thức tính lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360 ngày |
Công thức tính lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
Tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
Tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi |
Lãi suất ngân hàng Agribank khi vay vốn
Sản phẩm | Hình thức vay | Thời hạn vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay tín chấp | Vay tiêu dùng cá nhân | 12-60 tháng | 13% |
Vay xuất khẩu lao động | 12-60 tháng | 13% | |
Vay thấu chi | 12-60 tháng | 17% | |
Vay thế chấp | Vay sửa hoặc mua nhà | 1 năm | 7% |
Vay thế chấp trả góp | 1 năm | 7% | |
Vay kinh doanh | 1 năm | 6% | |
Vay sản xuất nông nghiệp | 1 năm | 6% | |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 1 năm | 7% | |
Vay mua xe | 1 năm | 7,50% | |
Vay du học | 1 năm | 11% | |
Vay xuất khẩu lao động | 6 tháng | 7% | |
Vay tiêu dùng thế chấp | 6 tháng | 7% |
Một số câu hỏi thường gặp
Thời gian làm việc của ngân hàng AgriBank
Thời gian làm việc của ngân hàng Agribank là từ thứ 2 đến thứ 6 (có nơi sẽ làm việc đến sáng thứ 7)
Cụ thể:
- Buổi sáng: 8h00 đến 12h00.
- Buổi chiều: 13h00 đến 17h00.
Phương thức liên hệ ngân hàng Agribank
- Hotline 24/7 toàn quốc: 1900558818 hoặc +842432053205
- Email: cskh@agribank.com.vn
- Website: https://www.agribank.com.vn/
- Địa chỉ trụ sở Agribank: Số 18 Trần Hữu Dực – Mỹ Đình – Từ Liêm – Hà Nội
- Số Fax: 024 3831 3719
50 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn | Lãi suất/năm | Tiền lãi trong 1 tháng | Tiền lãi cả kỳ hạn |
1 tháng | 4,90% | 204.167 ₫ | 204.167 ₫ |
2 tháng | 4,90% | 204.167 ₫ | 408.333 ₫ |
3 tháng | 5,40% | 225.000 ₫ | 675.000 ₫ |
4 tháng | 5,40% | 225.000 ₫ | 900.000 ₫ |
5 tháng | 5,40% | 225.000 ₫ | 1.125.000 ₫ |
6 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 1.450.000 ₫ |
7 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 1.691.667 ₫ |
8 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 1.933.333 ₫ |
9 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 2.175.000 ₫ |
10 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 2.416.667 ₫ |
11 tháng | 5,80% | 241.667 ₫ | 2.658.333 ₫ |
12 tháng | 7,20% | 300.000 ₫ | 3.600.000 ₫ |
13 tháng | 7,20% | 300.000 ₫ | 3.804.167 ₫ |
15 tháng | 7,20% | 300.000 ₫ | 4.008.333 ₫ |
18 tháng | 7,20% | 300.000 ₫ | 4.275.000 ₫ |
24 tháng | 7,20% | 300.000 ₫ | 4.500.000 ₫ |
100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn | Lãi suất/năm | Tiền lãi trong 1 tháng | Tiền lãi cả kỳ hạn |
1 tháng | 4,90% | 408.333 ₫ | 408.333 ₫ |
2 tháng | 4,90% | 408.333 ₫ | 816.667 ₫ |
3 tháng | 5,40% | 450.000 ₫ | 1.350.000 ₫ |
4 tháng | 5,40% | 450.000 ₫ | 1.800.000 ₫ |
5 tháng | 5,40% | 450.000 ₫ | 2.250.000 ₫ |
6 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 2.900.000 ₫ |
7 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 3.383.333 ₫ |
8 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 3.866.667 ₫ |
9 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 4.350.000 ₫ |
10 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 4.833.333 ₫ |
11 tháng | 5,80% | 483.333 ₫ | 5.316.667 ₫ |
12 tháng | 7,20% | 600.000 ₫ | 3.600.000 ₫ |
13 tháng | 7,20% | 600.000 ₫ | 4.008.333 ₫ |
15 tháng | 7,20% | 600.000 ₫ | 4.950.000 ₫ |
18 tháng | 7,20% | 600.000 ₫ | 6.500.000 ₫ |
24 tháng | 7,20% | 600.000 ₫ | 7.200.000 ₫ |
Khách hàng gửi 100 triệu tại ngân hàng Agribank với kỳ hạn 1 tháng sẽ nhận được khoảng 292.000 nghìn tiền lãi. Nếu khách hàng gửi với kỳ hạn cao hơn thì số tiền lãi nhận được càng lớn.
Ví dụ: Gửi kỳ hạn 12 tháng sẽ nhận được 500.000 nghìn tiền lãi mỗi tháng
Theo đó, kỳ hạn càng dài thì lãi suất nhận được càng cao.
Nên gửi tiết kiệm dài hạn hay ngắn hạn tại Agribank?
Việc chọn kỳ hạn ngắn hay dài hạn sẽ tùy thuộc vào mục tiêu, nhu cầu của mỗi cá nhân.
Nếu bạn không có kế hoạch tài chính trong tương lai và hiện chỉ đang muốn tiết kiệm thì nên chọn gửi tiết kiệm ngắn hạn. Vì nếu chưa đến hạn mà bạn cần rút tiền gấp thì sẽ nhận mức lãi suất rất thấp hoặc không nhận được lãi suất.
Còn nếu bạn đã có một kế hoạch tài chính cụ thể rồi thì có thể chọn hình thức tiết kiệm dài hạn, kỳ hạn 12 – 24 tháng sẽ nhận được mức lãi suất tốt.
Tuy nhiên lời khuyên là bạn nên chia làm hai khoản một khoản dành cho tiết kiệm dài hạn và khoản còn lại dành cho tiết kiệm ngắn hạn để có thể phòng trường hợp bất khả kháng xảy ra.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ cụ thể về lãi suất ngân hàng Agribank theo cập nhật mới nhất. Tuy nhiên, lãi suất này có thể có sự thay đổi theo thời gian, do đó để cập nhật chính xác nhất lãi suất ngân hàng Agribank thì khách hàng nên tìm hiểu trên website chính thức của ngân hàng Agribank hoặc đến ngân hàng để được nhân viên tư vấn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng Vietcombank hiện nay. Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất?
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. TPBank lừa đảo có phải sự thật?
Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB. Ngân hàng SCB phá sản thật hay không?
Lãi suất ngân hàng MB Bank theo cập nhật mới nhất là bao nhiêu?