• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap
Chủ Nhật, Tháng Sáu 8, 2025
topsanfx.com
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
topsanfx.com
No Result
View All Result
Home NGÂN HÀNG

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất. Các gói vay vốn tại ngân hàng Eximbank

ToLan by ToLan
25 Tháng Bảy, 2023
in NGÂN HÀNG
0
Lãi suất ngân hàng Eximbank

Lãi suất ngân hàng Eximbank

0
SHARES
3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Spread the love

Lãi suất ngân hàng Eximbank hiện nay là bao nhiêu chắc hẳn là vấn đề được nhiều người quan tâm đến. Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm, khi vay vốn cũng như biết được cách tính lãi suất chính xác nhất nhé! 

Contents

  • 1 Eximbank là ngân hàng gì?
  • 2 Sản phẩm, dịch vụ của Eximbank
  • 3 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm
    • 3.1 Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank
    • 3.2 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHCN
      • 3.2.1 Đối với VND
      • 3.2.2 Đối với USD
      • 3.2.3 Đối với các loại ngoại tệ khác
    • 3.3 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHDN
      • 3.3.1 Đối với VND
      • 3.3.2 Đối với ngoại tệ
    • 3.4 Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm
      • 3.4.1 Cách tính lãi tiền gửi có kỳ hạn 
      • 3.4.2 Cách tính lãi tiền gửi không kỳ hạn
  • 4 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn
    • 4.1 Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Eximbank
    • 4.2 Lãi suất vay tín chấp
    • 4.3 Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn
  • 5 Lãi suất cơ sở ngân hàng Eximbank
  • 6 Câu hỏi thường gặp
    • 6.1 Chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng Eximbank là gì?
    • 6.2 Rút tiền trước kỳ hạn lãi suất bao nhiêu?
  • 7 Lời kết
    • 7.1 Share this:
    • 7.2 Like this:

Eximbank là ngân hàng gì?

Vào năm 1989, Eximbank được thành lập với tên là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam  (Vietnam Export Import Bank), và đến năm 1990 thì ngân hàng này chính thức đi vào hoạt động. Đến năm 1992 thì đổi tên thành ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam. 

Eximbank có vốn đầu tư 100% từ các cá nhân và tổ chức trong cũng như ngoài nước hoạt động kinh doanh dưới sự quản lý của ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 

Tính đến thời điểm hiện tại vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng. Ngân hàng Eximbank hiện được coi là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.

Eximbank có trụ sở chính đặt tại TP.HCM với 207 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc.

Eximbank là ngân hàng gì?

Một số thông tin cơ bản về ngân hàng Eximbank:

Thông tin Nội dung
Tên đầy đủ Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam
Tên viết tắt Eximbank
Loại hình Ngân hàng thương mại cổ phần
Năm thành lập 1989
Mã SWIFT EBVIVNVX
Địa chỉ 7 – 9 -11 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại (028) 3829 8888
Email info@eximbank.com.vn
Website https://eximbank.com.vn/

Sản phẩm, dịch vụ của Eximbank

Eximbank cung cấp đa dạng sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng bao gồm những sản phẩm, dịch vụ sau đây:

Dịch vụ thẻ Thẻ ghi nợ

  • Thẻ thanh toán nội địa NAPAS
  • Thẻ thanh toán quốc tế Eximbank – Visa Platinum Debit
  • Thẻ thanh toán quốc tế Eximbank – Visa Debit
  • Thẻ thanh toán quốc tế Eximbank – Mastercard Debit
  • Thẻ thanh toán quốc tế Eximbank – JCB Young Debit
  • Thẻ thanh toán quốc tế Jetstar Eximbank JCB Debit

Thẻ tín dụng

  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – Visa Platinum Cash Back
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – JCB Platinum Travel Cash Back
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – JCB Young Credit
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – Visa Vàng
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – Visa Violet
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – Mastercard Vàng
  • Thẻ tín dụng quốc tế Jetstar Eximbank JCB Credit
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – JCB Vàng
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – One World Mastercard
  • Thẻ tín dụng quốc tế Eximbank – Visa Platinum
Dịch vụ gửi tiền 

 

  • Tiết kiệm online, Quà hay đến nhà
  • Tiết kiệm Eximbank VIP
  • Gửi vốn mới, tới nhận quà
  • Tiết kiệm kỳ hạn tự chọn.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn
  • Tiền gửi thanh toán
  • Sinh nhật trọn niềm vui
  • Sử dụng Combo, Miễn phí chuyển tiền online
  • Gửi không kỳ hạn, Nhận nhiều ưu đãi
  • Combo Năng động
  • Combo sành điệu
  • Combo tài khoản thanh toán
  • Dịch vụ tài khoản số tự chọn
Dịch vụ ngân hàng số
  • Dịch vụ online Banking
  • Dịch vụ Mobile Banking
  • Dịch vụ SMS Banking
  • Dịch vụ ví điện tử và VNTOPUP
  • Dịch vụ mở khóa Online Banking qua tin nhắn SMS
Dịch vụ cho vay
  • Vay bất động sản gồm: An cư, Tích tài, Thịnh vượng, Gắn kết bền vững.
  • Vay sản xuất kinh doanh gồm: Phát triển kinh doanh gia đình, Khởi sắc nhà nông, Vững tâm kinh doanh cùng Eximbank, Cho vay hỗ trợ tiểu thương.
  • Vay mua ô tô bao gồm: Tiếp nối hành trình, Sản phẩm tài trợ dành cho hệ sinh thái Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV)
  • Vay tiêu dùng bao gồm: Ổn định tài chính – Sống tiện nghi.
  • Vay vốn khác như: Vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá, vay thế chấp sổ đỏ Eximbank.
Dịch vụ bảo hiểm
  • Vita sống thịnh vượng
  • Vita sống lạc quan
  • Vita lá chắn vàng
  • Vita cho con
  • Vita đầu tư như ý
  • Vita sống tự tin
  • Bảo hiểm du lịch
  • Bảo hiểm sức khỏe
  • Bảo hiểm tai nạn

Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm

Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank

Tiết kiệm có kỳ hạn: Là hình thức gửi tiền tiết kiệm với thời gian cố định và mức lãi suất cao. Khách hàng có thể chọn gửi tiền VND hoặc ngoại tệ. 

Tiết kiệm trực tuyến: Là hình thức gửi tiền tiết kiệm thông qua Internet Banking/Mobile Banking với mức lãi suất cao hơn so với gửi tại quầy. 

Tiết kiệm linh hoạt: Là hình thức gửi tiền không kỳ hạn, tức là khách hàng có thể rút tiền bất kỳ lúc nào mà bị không mất lãi. Lãi suất gửi tiết kiệm sẽ dao động từ 3,7% đến 6,2%/năm tùy theo loại tiền và số dư tài khoản.

Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHCN

Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất gửi tiết kiệm sẽ được tính tùy vào loại tiền mà khách hàng gửi.

Đối với VND

Lãi suất VND đối với khách hàng cá nhân (%/năm)

Kỳ

hạn

Lãnh lãi trước Lãnh lãi hàng tháng Lãnh lãi hàng quý Lãnh lãi hàng 6 tháng Lãnh lãi hàng năm Lãnh lãi cuối kỳ
Không kỳ hạn 0,2
1 tuần 0,5
2 tuần 0,5
3 tuần 0,5
1 tháng 3,45 4,75
2 tháng 3,55 4,55 4,75
3 tháng 3,75 4,55 4,75
4 tháng 3,75 4,55 4,75
5 tháng 3,75 4,55 4,75
6 tháng 5,30 6,10 6,20 6,3
7 tháng 5,40 6,20 6,4
8 tháng 5,50 6,30 6,5
9 tháng 5,50 6,40 6,50 6,6
10 tháng 5,60 6,50 6,7
11 tháng 5,80 6,60 6,8
12 tháng 6,00 6,90 6,80 6,8 6,9
15 tháng 6,50 7,30 7,40 7,5
18 tháng 6,50 7,30 7,40 7,5
24 tháng 6,50 7,30 7,40 7,4 7,5
36 tháng 6,50 7,30 7,40 7,4 7,5
60 tháng 5,10 5,20 5,50 5,6 7,5

Đối với USD

Lãi suất USD đối với khách hàng cá nhân (%/năm):

Phương thức trả lãi

Kỳ hạn

Lãnh lãi trước Lãnh lãi hàng tháng Lãnh lãi hàng quý Lãnh lãi hàng năm Lãnh lãi cuối kỳ
Không kỳ hạn 0
1 tuần 0
2 tuần 0
3 tuần 0
1 tháng 0 0
2 tháng 0 0 0
3 tháng 0 0 0
4 tháng 0 0 0
5 tháng 0 0 0
6 tháng 0 0 0 0
7 tháng 0 0 0
8 tháng 0 0 0
9 tháng 0 0 0 0
10 tháng 0 0 0
11 tháng 0 0 0
12 tháng 0 0 0 0
18 tháng 0 0 0 0
24 tháng 0 0 0 0 0
36 tháng 0 0 0 0 0
60 tháng 0 0 0 0 0

Đối với các loại ngoại tệ khác

Lãi suất ngoại tế khác đối với khách hàng cá nhân (%/năm)

Loại tiền

Kỳ hạn

AUD JPY EUR GBP CAD CHF SGD

Số dư tối thiểu

Tiền gửi thanh toán 10 AUD 1.500 JPY 10 EUR 10 GBP 10 CAD 10

CHF

10

SGD

Tiền gửi tiết kiệm 50 AUD 5.000 JPY 50 EUR 50 GBP 50 CAD 50

CHF

50

SGD

Lãi suất: Lãi lãi cuối kỳ

Không kỳ hạn 0 0 0 0 0 0 0
1 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0
2 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0
3 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0
6 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0
9 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0
12 tháng 0,70 0 0 0 0 0 0

Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHDN

Lãi suất ngân hàng Eximbank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiết kiệm cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào loại tiền mà khách hàng chọn gửi.

Đối với VND

  • Lãi suất huy động tiền gửi VND của Tổ chức kinh tế
Kỳ hạn Lãnh lãi hàng tháng Lãnh lãi hàng quý Lãnh lãi cuối kỳ
Không kỳ hạn 0.2
1 tuần 0.2
2 tuần 0.2
3 tuần 0.2
1 tháng 5.1
2 tháng 5.0 5.2
3 tháng 5.1 5.3
4 tháng 5.1 5.3
5 tháng 5.1 5.3
6 tháng 6.2 6.3 6.4
7 tháng 6.1 6.3
8 tháng 6.1 6.3
9 tháng 6.1 6.2 6.3
10 tháng 6.1 6.3
11 tháng 6.1 6.3
12 tháng 5.9 7.0 7.1
13 tháng 6.9
15 tháng 6.9
18 tháng 6.9
24 tháng 6.9
25 tháng 6.9
36 tháng 6.9
60 tháng 6.0
  • Tiền gửi khách hàng doanh nghiệp online
Kỳ hạn Lãnh lãi hàng tháng Lãnh lãi hàng quý Lãnh lãi cuối kỳ
1 tuần 0.2
2 tuần 0.2
3 tuần 0.2
1 tháng 4,55
2 tháng 4.45 4,65
3 tháng 4.45 4,65
4 tháng 4.45 4,65
5 tháng 4.45 4,65
6 tháng 6.5 6.6 6.7
7 tháng 6.4 6.6
8 tháng 6.4 6.6
9 tháng 6.4 6.5 6.6
10 tháng 6.4 6.6
11 tháng 6.4 6.6
12 tháng 7.2 7.3 7.4
15 tháng 7.0 7.1 7.2
18 tháng 7.0 7.1 7.2
24 tháng 7.0 7.1 7.2
36 tháng 7.0 7.1 7.2
Lãi suất gửi tiết kiệm online

Đối với ngoại tệ

  • Lãi suất đối với USD (%/năm)
Kỳ hạn Lãnh lãi hàng tháng Lãnh lãi hàng quý Lãnh lãi cuối kỳ
Không kỳ hạn 0
1 tuần 0
2 tuần 0
3 tuần 0
Từ 1 – 13 tháng 0
18 tháng 0 0 0
24 tháng 0 0 0
36 tháng 0 0 0
60 tháng 0 0 0
  • Lãi suất dành cho ngoại tệ khác USD (%/năm)
AUD JPY EUR GBP CAD CAD

Số dư tối thiểu

Tiền gửi thanh toán 10 AUD 1.500 JPY 10 EUR 10 GBP 10 CAD 10 CHF
Tiền gửi tiết kiệm 50 AUD 5.000 JPY 50 EUR 50 GBP 50 CAD 50 CHF

Lãi suất: Lãnh lãi cuối kỳ

Không kỳ hạn 0 0 0 0 0 0
1 tháng 0.70 0 0 0 0 0
2 tháng 0.70 0 0 0 0 0
3 tháng 0.70 0 0 0 0 0
6 tháng 0.70 0 0 0 0 0
9 tháng 0.70 0 0 0 0 0
12 tháng 0.70 0 0 0 0 0

Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm

Dưới đây là công thức tính lãi suất ngân hàng Eximbank đối với hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn.

Cách tính lãi tiền gửi có kỳ hạn 

Công thức:

  • Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/ 360
  • Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gửi

Ví dụ: Anh A gửi 10 triệu VNĐ tại ngân hàng Eximbank với lãi suất 4,75% mỗi năm và kỳ hạn 3 tháng. Để tính số tiền lãi mà anh A nhận được, ta sử dụng công thức sau: 

Số tiền lãi nhận được = 10,000,000 x 4,75%/12 x 3 = 118,925 VND

Vậy sau kỳ hạn 3 tháng, anh A sẽ nhận được 10,118,925 VND từ ngân hàng (bao gồm cả số tiền gốc và lãi suất). 

Cách tính lãi tiền gửi không kỳ hạn

Công thức:

  • Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực)/360

Ví dụ: Anh B gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng Eximbank với lãi suất là 4,75% mỗi năm. Sau 90 ngày, số lãi mà Anh B nhận được sẽ được tính như sau: Lãi = (10.000.000 x 4,75% x 90) / 360 = 118,925 VNĐ

Vậy anh B sẽ nhận được 118,925 VNĐ tiền lãi sau 90 ngày.

Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Eximbank

Sản phẩm Lãi suất (năm) Vay tối đa Thời hạn
Vay du học 9% 100% chi phí 10 năm
Vay mua xe 7.5% 90% nhu cầu 120 tháng
Vay tiêu dùng 6.5% Linh hoạt 15 năm
Vay mua nhà  6.5% 70% giá trị nhà 20 năm
Thấu chi có đảm bảo 8% 500 triệu 12 tháng
Vay kinh doanh 6.5% Linh hoạt 1 năm
Vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá 8% Linh hoạt Linh hoạt
Vay xây dựng – sửa chữa nhà 6.5% 70% giá trị TSĐB 20 năm
Vay hỗ trợ tiểu thương 8% 500 triệu 36 tháng
Vay ưu đãi mua xe THACO 9% Linh hoạt 60 tháng
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay thế chấp
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay thế chấp

Lãi suất vay tín chấp

Khi vay tín chấp, khách hàng sẽ không cần phải thế chấp tài sản, mà chỉ cần chứng minh được uy tín và thu nhập. Mức lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay tín chấp là 17%/năm (tùy trường hợp và thời điểm cụ thể sẽ có mức lãi suất thay đổi phù hợp theo quy định).

Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn

Cùng tham khảo cách tính lãi suất vay ngân hàng Eximbank dưới đây:

Công thức tính lãi theo dư nợ gốc:

  • Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay

Công thức tính lãi theo dư nợ giảm dần

  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay

Lãi suất cơ sở ngân hàng Eximbank

Lãi suất cơ sở đối với các chương trình, sản phẩm vay vốn

Loại tiền VNĐ (%/năm)
Chu kỳ thay đổi LS Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 – 5 năm Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm
1 tháng – 9.97 9.90
3 tháng 8.80 9.90 10.05
6 tháng – 9.95 10.10

Câu hỏi thường gặp

Chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng Eximbank là gì?

Hiện tại, ngân hàng Eximbank đang có chương trình cho vay trung – dài hạn lãi suất 10%/năm. Bên cạnh đó Eximbank còn triển khai chương trình “Tiền gửi lãi suất ưu đãi” dành cho khách hàng cá nhân. 

Ngoài ra, từ ngày 1/7/2023 – 30/9/2023, Eximbank có triển khai chương trình tri ân khách hàng với lãi suất ưu đãi và nhiều phần quà hấp dẫn.

Rút tiền trước kỳ hạn lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất rút tiền trước kỳ hạn tại ngân hàng Eximbank hiện nay lên đến 0,3%/năm. Khách hàng có thể liên hệ hotline để biết thêm thông tin chi tiết.

Lời kết

Bài viết trên chia sẻ chi tiết về lãi suất ngân hàng Eximbank. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.

Xem thêm:

Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank

Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank

Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Like this:

Like Loading...
Previous Post

Phân tích WTI/USD và NZD/USD ngày 25/07/2023

Next Post

Điều kiện mở tài khoản ngân hàng đối với cá nhân và doanh nghiệp 

Next Post
Điều kiện mở tài khoản ngân hàng đối với cá nhân và doanh nghiệp

Điều kiện mở tài khoản ngân hàng đối với cá nhân và doanh nghiệp 

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Xem Nhiều Nhất

Giá vàng Canada

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Mua vàng tại Canada ở đâu uy tín

by ToLan
8 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Vàng Canada được...

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

by quynh
4 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng...

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 chỉ? Có nên mua vàng ở Úc?

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 ounce? Có nên mua vàng ở Úc?

by quynh
29 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Úc 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Có...

[Cập nhật] Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay tăng hay giảm

Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay bao nhiêu một chỉ? Có nên mua vàng Nhật không?

by quynh
27 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Nhật Bản hôm nay như thế nào? Liệu sự...

Airdrop Coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

Airdrop coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

by Anh Tuan Nguyen
28 Tháng Ba, 2023
0

Rất nhiều người đã và đang kiếm tiền thông qua các...

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

by topsanfx
28 Tháng Hai, 2023
0

Năm 2021 không phải là năm không có nhiều lợi thế...

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì?

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì? Các thông tin quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
25 Tháng Bảy, 2022
0

Chỉ số VN30 là một trong những chỉ số quan trọng...

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
27 Tháng Sáu, 2022
0

Cổ phiếu tăng trưởng là một trong các loại cổ phiếu...

top san fx

Topsanfx.com-Trang web đánh giá sàn, cập nhật thông tin về thị trường ngoại hối trung lập. Các tin tức về sản phẩm, chính sách của các sàn forex uy tín trong nước và thế giới đều được cập nhật liên tục, minh bạch …

T.46 – Bitexco Financial Building, 02 Hải Triều, Q.1, Hồ Chí Minh

topsanfx@gmail.com

0907180889

THÔNG TIN

Trang Chủ

Giới Thiệu

Chính Sách Bảo Mật

Điều Khoản Sử Dụng

Liên Hệ

Hợp Tác Quảng Cáo

ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

Forex

Metatrader 4

Metatrader 5

Copy Trade

Crypto là gì

Coin Tiềm Năng 2023

Coin Top

Kinh Nghiệm Mua Vàng

Vàng 14K

Vàng 18K

Vàng 24K

Học Chứng Khoán

Chứng Quyền

Chứng Khoán Phái Sinh

KÊNH TRUYỀN THÔNG

DMCA.com Protection Status

Topsanfx.com .All Rights Reserved 2020 DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo

© 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

Tin tức uy tín nhanh chóng về sàn Forex.

Quên mật khẩu?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
%d bloggers like this: