Lãi suất ngân hàng Eximbank hiện nay là bao nhiêu chắc hẳn là vấn đề được nhiều người quan tâm đến. Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm, khi vay vốn cũng như biết được cách tính lãi suất chính xác nhất nhé!
Contents
- 1 Eximbank là ngân hàng gì?
- 2 Sản phẩm, dịch vụ của Eximbank
- 3 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm
- 4 Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn
- 5 Lãi suất cơ sở ngân hàng Eximbank
- 6 Câu hỏi thường gặp
- 7 Lời kết
Eximbank là ngân hàng gì?
Vào năm 1989, Eximbank được thành lập với tên là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Bank), và đến năm 1990 thì ngân hàng này chính thức đi vào hoạt động. Đến năm 1992 thì đổi tên thành ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam.
Eximbank có vốn đầu tư 100% từ các cá nhân và tổ chức trong cũng như ngoài nước hoạt động kinh doanh dưới sự quản lý của ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Tính đến thời điểm hiện tại vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng. Ngân hàng Eximbank hiện được coi là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.
Eximbank có trụ sở chính đặt tại TP.HCM với 207 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc.
Một số thông tin cơ bản về ngân hàng Eximbank:
Thông tin | Nội dung |
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
Tên viết tắt | Eximbank |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Năm thành lập | 1989 |
Mã SWIFT | EBVIVNVX |
Địa chỉ | 7 – 9 -11 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
Điện thoại | (028) 3829 8888 |
info@eximbank.com.vn | |
Website | https://eximbank.com.vn/ |
Sản phẩm, dịch vụ của Eximbank
Eximbank cung cấp đa dạng sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng bao gồm những sản phẩm, dịch vụ sau đây:
Dịch vụ thẻ | Thẻ ghi nợ
Thẻ tín dụng
|
Dịch vụ gửi tiền
|
|
Dịch vụ ngân hàng số |
|
Dịch vụ cho vay |
|
Dịch vụ bảo hiểm |
|
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank
Tiết kiệm có kỳ hạn: Là hình thức gửi tiền tiết kiệm với thời gian cố định và mức lãi suất cao. Khách hàng có thể chọn gửi tiền VND hoặc ngoại tệ.
Tiết kiệm trực tuyến: Là hình thức gửi tiền tiết kiệm thông qua Internet Banking/Mobile Banking với mức lãi suất cao hơn so với gửi tại quầy.
Tiết kiệm linh hoạt: Là hình thức gửi tiền không kỳ hạn, tức là khách hàng có thể rút tiền bất kỳ lúc nào mà bị không mất lãi. Lãi suất gửi tiết kiệm sẽ dao động từ 3,7% đến 6,2%/năm tùy theo loại tiền và số dư tài khoản.
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHCN
Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất gửi tiết kiệm sẽ được tính tùy vào loại tiền mà khách hàng gửi.
Đối với VND
Lãi suất VND đối với khách hàng cá nhân (%/năm)
Kỳ
hạn |
Lãnh lãi trước | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi hàng 6 tháng | Lãnh lãi hàng năm | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0,2 | |||||
1 tuần | 0,5 | |||||
2 tuần | 0,5 | |||||
3 tuần | 0,5 | |||||
1 tháng | 3,45 | 4,75 | ||||
2 tháng | 3,55 | 4,55 | 4,75 | |||
3 tháng | 3,75 | 4,55 | 4,75 | |||
4 tháng | 3,75 | 4,55 | 4,75 | |||
5 tháng | 3,75 | 4,55 | 4,75 | |||
6 tháng | 5,30 | 6,10 | 6,20 | 6,3 | ||
7 tháng | 5,40 | 6,20 | 6,4 | |||
8 tháng | 5,50 | 6,30 | 6,5 | |||
9 tháng | 5,50 | 6,40 | 6,50 | 6,6 | ||
10 tháng | 5,60 | 6,50 | 6,7 | |||
11 tháng | 5,80 | 6,60 | 6,8 | |||
12 tháng | 6,00 | 6,90 | 6,80 | 6,8 | 6,9 | |
15 tháng | 6,50 | 7,30 | 7,40 | 7,5 | ||
18 tháng | 6,50 | 7,30 | 7,40 | 7,5 | ||
24 tháng | 6,50 | 7,30 | 7,40 | 7,4 | 7,5 | |
36 tháng | 6,50 | 7,30 | 7,40 | 7,4 | 7,5 | |
60 tháng | 5,10 | 5,20 | 5,50 | 5,6 | 7,5 |
Đối với USD
Lãi suất USD đối với khách hàng cá nhân (%/năm):
Phương thức trả lãi
Kỳ hạn |
Lãnh lãi trước | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi hàng năm | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0 | ||||
1 tuần | 0 | ||||
2 tuần | 0 | ||||
3 tuần | 0 | ||||
1 tháng | 0 | 0 | |||
2 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
3 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
4 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
5 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
6 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
8 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
9 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
11 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
12 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đối với các loại ngoại tệ khác
Lãi suất ngoại tế khác đối với khách hàng cá nhân (%/năm)
Loại tiền
Kỳ hạn |
AUD | JPY | EUR | GBP | CAD | CHF | SGD |
Số dư tối thiểu |
|||||||
Tiền gửi thanh toán | 10 AUD | 1.500 JPY | 10 EUR | 10 GBP | 10 CAD | 10
CHF |
10
SGD |
Tiền gửi tiết kiệm | 50 AUD | 5.000 JPY | 50 EUR | 50 GBP | 50 CAD | 50
CHF |
50
SGD |
Lãi suất: Lãi lãi cuối kỳ |
|||||||
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm dành cho KHDN
Lãi suất ngân hàng Eximbank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiết kiệm cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào loại tiền mà khách hàng chọn gửi.
Đối với VND
- Lãi suất huy động tiền gửi VND của Tổ chức kinh tế
Kỳ hạn | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0.2 | ||
1 tuần | 0.2 | ||
2 tuần | 0.2 | ||
3 tuần | 0.2 | ||
1 tháng | 5.1 | ||
2 tháng | 5.0 | 5.2 | |
3 tháng | 5.1 | 5.3 | |
4 tháng | 5.1 | 5.3 | |
5 tháng | 5.1 | 5.3 | |
6 tháng | 6.2 | 6.3 | 6.4 |
7 tháng | 6.1 | 6.3 | |
8 tháng | 6.1 | 6.3 | |
9 tháng | 6.1 | 6.2 | 6.3 |
10 tháng | 6.1 | 6.3 | |
11 tháng | 6.1 | 6.3 | |
12 tháng | 5.9 | 7.0 | 7.1 |
13 tháng | 6.9 | ||
15 tháng | 6.9 | ||
18 tháng | 6.9 | ||
24 tháng | 6.9 | ||
25 tháng | 6.9 | ||
36 tháng | 6.9 | ||
60 tháng | 6.0 |
- Tiền gửi khách hàng doanh nghiệp online
Kỳ hạn | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi cuối kỳ |
1 tuần | 0.2 | ||
2 tuần | 0.2 | ||
3 tuần | 0.2 | ||
1 tháng | 4,55 | ||
2 tháng | 4.45 | 4,65 | |
3 tháng | 4.45 | 4,65 | |
4 tháng | 4.45 | 4,65 | |
5 tháng | 4.45 | 4,65 | |
6 tháng | 6.5 | 6.6 | 6.7 |
7 tháng | 6.4 | 6.6 | |
8 tháng | 6.4 | 6.6 | |
9 tháng | 6.4 | 6.5 | 6.6 |
10 tháng | 6.4 | 6.6 | |
11 tháng | 6.4 | 6.6 | |
12 tháng | 7.2 | 7.3 | 7.4 |
15 tháng | 7.0 | 7.1 | 7.2 |
18 tháng | 7.0 | 7.1 | 7.2 |
24 tháng | 7.0 | 7.1 | 7.2 |
36 tháng | 7.0 | 7.1 | 7.2 |
Đối với ngoại tệ
- Lãi suất đối với USD (%/năm)
Kỳ hạn | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0 | ||
1 tuần | 0 | ||
2 tuần | 0 | ||
3 tuần | 0 | ||
Từ 1 – 13 tháng | 0 | ||
18 tháng | 0 | 0 | 0 |
24 tháng | 0 | 0 | 0 |
36 tháng | 0 | 0 | 0 |
60 tháng | 0 | 0 | 0 |
- Lãi suất dành cho ngoại tệ khác USD (%/năm)
AUD | JPY | EUR | GBP | CAD | CAD | |
Số dư tối thiểu |
||||||
Tiền gửi thanh toán | 10 AUD | 1.500 JPY | 10 EUR | 10 GBP | 10 CAD | 10 CHF |
Tiền gửi tiết kiệm | 50 AUD | 5.000 JPY | 50 EUR | 50 GBP | 50 CAD | 50 CHF |
Lãi suất: Lãnh lãi cuối kỳ |
||||||
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm
Dưới đây là công thức tính lãi suất ngân hàng Eximbank đối với hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn.
Cách tính lãi tiền gửi có kỳ hạn
Công thức:
- Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/ 360
- Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gửi
Ví dụ: Anh A gửi 10 triệu VNĐ tại ngân hàng Eximbank với lãi suất 4,75% mỗi năm và kỳ hạn 3 tháng. Để tính số tiền lãi mà anh A nhận được, ta sử dụng công thức sau:
Số tiền lãi nhận được = 10,000,000 x 4,75%/12 x 3 = 118,925 VND
Vậy sau kỳ hạn 3 tháng, anh A sẽ nhận được 10,118,925 VND từ ngân hàng (bao gồm cả số tiền gốc và lãi suất).
Cách tính lãi tiền gửi không kỳ hạn
Công thức:
- Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực)/360
Ví dụ: Anh B gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng Eximbank với lãi suất là 4,75% mỗi năm. Sau 90 ngày, số lãi mà Anh B nhận được sẽ được tính như sau: Lãi = (10.000.000 x 4,75% x 90) / 360 = 118,925 VNĐ
Vậy anh B sẽ nhận được 118,925 VNĐ tiền lãi sau 90 ngày.
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Eximbank
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn |
Vay du học | 9% | 100% chi phí | 10 năm |
Vay mua xe | 7.5% | 90% nhu cầu | 120 tháng |
Vay tiêu dùng | 6.5% | Linh hoạt | 15 năm |
Vay mua nhà | 6.5% | 70% giá trị nhà | 20 năm |
Thấu chi có đảm bảo | 8% | 500 triệu | 12 tháng |
Vay kinh doanh | 6.5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá | 8% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay xây dựng – sửa chữa nhà | 6.5% | 70% giá trị TSĐB | 20 năm |
Vay hỗ trợ tiểu thương | 8% | 500 triệu | 36 tháng |
Vay ưu đãi mua xe THACO | 9% | Linh hoạt | 60 tháng |
Lãi suất vay tín chấp
Khi vay tín chấp, khách hàng sẽ không cần phải thế chấp tài sản, mà chỉ cần chứng minh được uy tín và thu nhập. Mức lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay tín chấp là 17%/năm (tùy trường hợp và thời điểm cụ thể sẽ có mức lãi suất thay đổi phù hợp theo quy định).
Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank khi vay vốn
Cùng tham khảo cách tính lãi suất vay ngân hàng Eximbank dưới đây:
Công thức tính lãi theo dư nợ gốc:
- Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
Công thức tính lãi theo dư nợ giảm dần
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Lãi suất cơ sở ngân hàng Eximbank
Lãi suất cơ sở đối với các chương trình, sản phẩm vay vốn
Loại tiền | VNĐ (%/năm) | ||
Chu kỳ thay đổi LS | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 – 5 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm |
1 tháng | – | 9.97 | 9.90 |
3 tháng | 8.80 | 9.90 | 10.05 |
6 tháng | – | 9.95 | 10.10 |
Câu hỏi thường gặp
Chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng Eximbank là gì?
Hiện tại, ngân hàng Eximbank đang có chương trình cho vay trung – dài hạn lãi suất 10%/năm. Bên cạnh đó Eximbank còn triển khai chương trình “Tiền gửi lãi suất ưu đãi” dành cho khách hàng cá nhân.
Ngoài ra, từ ngày 1/7/2023 – 30/9/2023, Eximbank có triển khai chương trình tri ân khách hàng với lãi suất ưu đãi và nhiều phần quà hấp dẫn.
Rút tiền trước kỳ hạn lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất rút tiền trước kỳ hạn tại ngân hàng Eximbank hiện nay lên đến 0,3%/năm. Khách hàng có thể liên hệ hotline để biết thêm thông tin chi tiết.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ chi tiết về lãi suất ngân hàng Eximbank. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Xem thêm:
Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank
Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?