Lãi suất ngân hàng GPBank hiện nay là bao nhiêu? GPBank cung cấp những sản phẩm gửi tiết kiệm và cho vay nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để cùng Topsanfx cập nhật mức lãi suất ngân hàng GPBank mới nhất nhé!
Contents
GPBank là ngân hàng gì?
Tên đầy đủ của ngân hàng GPBank là ngân hàng TMCP MTV Dầu Khí Toàn Cầu, được thành lập vào năm 1993 (tên lúc đầu là ngân hnagf TMCP Nông thông Ninh Bình).
Hiện GPBank có 1 hội sở chính tại 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội, gần 80 chi nhánh/phòng giao dịch trên toàn quốc.
Thông tin tóm tắt về ngân hàng GPBank:
Tên đầy đủ | Ngân Hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
Tên quốc tế | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
Tên viết tắt | GPBank |
Mã số thuế | 2700113651 |
Swift code | GBNKVNVX |
Năm thành lập | Năm 1993 |
Trụ sở chính | Số 109 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Website | https://www.gpbank.com.vn/ |
>> MSB là ngân hàng gì? Thông tin chi tiết về ngân hàng MSB
>> SeAbank là ngân hàng gì? SeABank có những sản phẩm, dịch vụ nào?
Sản phẩm, dịch vụ ngân hàng GPBank
Dịch vụ đối với khách cá nhân |
|
Sản phẩm tiền gửi |
|
Sản phẩm cho vay |
|
Dịch vụ thẻ |
|
Dịch vụ chuyển tiền kiều hối |
|
Dịch vụ đối với khách hàng doanh nghiệp |
|
Sản phẩm tiền gửi |
|
Sản phẩm cho vay |
|
Sản phẩm ngoại hối | Giao dịch ngoại tệ giao ngay/ hoán đổi/ kỳ hạn |
Dịch vụ thanh toán trong nước | Chuyển tiền đi và nhận tiền đến |
Dịch vụ thanh toán quốc tế |
|
Dịch vụ ngân hàng điện tử |
|
Lãi suất ngân hàng GPBank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng GPBank khi gửi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | Dưới 100 triệu đồng | 100 triệu đồng – dưới 500 triệu đồng | 500 triệu đồng – dưới 1 tỷ đồng | 1 tỷ đồng – dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng | Từ 5 tỷ đồng trở lên |
1 tháng | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
2 tháng | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
3 tháng | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
6 tháng | 7.80 | 08.05 | 08.05 | 08.05 | 08.05 | 08.05 |
9 tháng | 7.90 | 8.15 | 8.15 | 8.15 | 8.15 | 8.15 |
12 tháng | 8.00 | 8.25 | 8.25 | 8.25 | 8.25 | 8.25 |
13 tháng | 8.10 | 8.35 | 8.35 | 8.35 | 8.35 | 8.35 |
Lãi suất ngân hàng GPBank khi gửi tiết kiệm online
Kỳ hạn | Lãi suất tiền gửi tiết kiệm điện tử |
Dưới 1 tuần | 0.50 |
1 tuần | 0.50 |
2 tuần | 0.50 |
3 tuần | 0.50 |
1 tháng | 5.00 |
2 tháng | 5.00 |
3 tháng | 5.00 |
4 tháng | 5.00 |
5 tháng | 5.00 |
6 tháng | 8.30 |
7 tháng | 8.35 |
8 tháng | 8.35 |
9 tháng | 8.40 |
12 tháng | 8.50 |
13 tháng | 8.60 |
15 tháng | 8.60 |
18 tháng | 8.60 |
24 tháng | 8.60 |
36 tháng | 8.60 |
Lãi suất ngân hàng GPBank khi vay vốn
Sản phẩm | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Cho vay hộ kinh doanh nhỏ lẻ | Liên hệ | 80% nhu cầu | 7 năm |
Vay phục vụ mục đích mua, xây dựng và sửa chữa nhà ở | Liên hệ | 80% nhu cầu | 20 năm |
Cho vay mục đích tiêu dùng | Liên hệ | 80% nhu cầu | Linh hoạt |
Vây xây và sửa nhà ở | Liên hệ | 80% nhu cầu | 20 năm |
Vay mua xe ô tô | Liên hệ | 80% nhu cầu | 5 năm |
Cho vay chứng minh tài chính | Liên hệ | 100% nhu cầu | 1 năm |
Cho vay thế chấp bằng sổ tiết kiệm tại GPBank hoặc chứng từ có giá khác | Liên hệ | 100% giá trị sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá | Đến ngày đáo hạn sổ tiết kiệm |
Thấu chi tài khoản cá nhân | Liên hệ | 200 triệu | 1 năm |
Vay du học | Liên hệ | 70% chi phí | 6 năm |
Cho vay online | Liên hệ | 7 năm | Linh hoạt |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin về lãi suất ngân hàng GPBank hiện nay. Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm rõ được mức lãi suất ngân hàng GPBank khi vay vốn và gửi tiết kiệm. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Xem thêm:
Lãi suất ngân hàng CB Bank 2023. Thực hư chuyện Ngân hàng Xây dựng phá sản?
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. TPBank lừa đảo có phải sự thật?