Lãi suất ngân hàng PVcomBank hiện tại là bao nhiêu? Ngân hàng PVcomBank có những sản phẩm, dịch vụ nào? Ngân hàng PVcomBank có lừa đảo khách hàng không? Hãy cùng Topsanfx tìm hiểu chi tiết hơn thông qua bài viết dưới đây nhé!
Contents
PVcomBank là ngân hàng gì?
PVcomBank hay còn được gọi là ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại chúng Việt Nam, ngân hàng này được thành lập vào ngày 16/09/2013 trên cơ sở hợp nhất TCT Tài chính CP Dầu khí Việt Nam (PVFC) và Ngân hàng TMCP Phương Tây (WesternBank).
Vốn điều lệ ban đầu của ngân hàng PVcomBank vào ngày 1/10/2013 là 9.000 tỷ đồng.
Tính đến thời điểm hiện tại, PVcomBank đã phát triển tại 28 tỉnh, thành trên cả nước với 110 điểm giao dịch, đội ngũ gần 4.700 cán bộ nhân viên, tổng tài sản đạt gần 200.000 tỷ đồng.
Thông tin chi tiết ngân hàng PVcomBank:
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
Tên quốc tế | VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
Tên viết tắt | PVcomBank |
Mã số thuế | 0101057919 |
Mã chứng khoán | PVF |
Swift code | WBVNVNVX |
Trụ sở chính | Số 22 Ngô Quyền, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Ngày thành lập | 01/10/2013 |
Website | https://www.pvcombank.com.vn/ |
Sản phẩm, dịch vụ ngân hàng PVcomBank
Sản phẩm thẻ | Shopping Platinum/ Standard: Thẻ thanh toán sử dụng riêng tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi với mức hoàn tiền cao, chiết khấu hấp dẫn.
Cashback Platinum/ Standard: Đây là sản phẩm thẻ tín dụng hoàn tiền 1% cho mọi hoạt động chi tiêu và không giới hạn số tiền hoàn. Nhờ đó,khách hàng có thể thực hiện mua sắm trả góp 0% lãi suất và không mất phí dịch vụ,… Travel Platinum: Đây là loại thẻ tín dụng tích lũy dặm bay có thể sử dụng để thanh toán, tích điểm hoặc quy đổi điểm tại các khách sạn, các hãng hàng không. Thẻ nội địa PVcomBank: Thẻ này sẽ giúp khách hàng linh hoạt thanh toán chi tiêu với mức hoàn tiền, chiết khấu hấp dẫn. Thẻ tín dụng quốc tế PVcomBank: Thanh toán dịch vụ quốc tế thông minh, tiện ích mà không cần quy đổi ngoại tệ tiền mặt,… |
Ngân hàng điện tử | |
Dịch vụ gửi tiết kiệm |
|
Tín dụng – cho vay |
|
Sản phẩm bảo hiểm |
|
Lãi suất ngân hàng PVcomBank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng PVcomBank khi gửi tiết kiệm dành cho KHCN
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
1 tuần | 0,50% |
2 tuần | 0,50% |
3 tuần | 0,50% |
1 tháng | 4,25% |
2 tháng | 4,25% |
3 tháng | 4,25% |
4 tháng | 4,25% |
5 tháng | 4,25% |
6 tháng | 6,50% |
7 tháng | 6,50% |
8 tháng | 6,50% |
9 tháng | 6,50% |
10 tháng | 6,50% |
11 tháng | 6,50% |
12 tháng | 6,60% |
13 tháng | 6,60% |
15 tháng | 6,70% |
18 tháng | 6,70% |
24 tháng | 6,70% |
36 tháng | 6,70% |
Lãi suất ngân hàng PVcomBank khi gửi tiết kiệm dành cho KHDN
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
1 tuần – 3 tuần | 0,20% |
1 tháng – 5 tháng | 4,25% |
2 tháng | 4,25% |
6 tháng | 6,20% |
7 tháng | 6,30% |
8 tháng trở lên | 6,40% |
Lãi suất ngân hàng PVcombank khi vay vốn
PVcomBank cung cấp khá nhiều sản phẩm vay phục vụ cho nhiều nhu cầu và mục đích của khách hàng như: Vay mua ô tô, vay mua và sửa chữa nhà cửa, vay tiêu dùng, vay kinh doanh, vay du học,…với mức lãi suất như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Cho vay mua xe ô tô | 7,49% | 85% giá trị xe | 6 năm |
Vay phục vụ mua, xây dựng hoặc sửa chữa nhà, đất | 8,99% | 85% nhu cầu | 20 năm |
Vay cầm cố sổ tiết kiệm | 6,80% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay tiêu dùng | 6,80% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay tiêu dùng – có TSĐB | 7,99% | 3 tỷ đồng | 10 năm |
Vay hộ kinh doanh | 7,99% | 10 tỷ | 10 năm |
Vay mua bất động sản hoặc dự án bất động sản | 6,80% | 85% TSĐB | 20 năm |
Vay chứng minh năng lực tài chính (du học) | 6,80% | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay cấp vốn kinh doanh | 7,50% | 1 tỷ | 1 năm |
Vay tiêu dùng thế chấp | 7,49% | 11000 tỷ | 20 năm |
PVcomBank phá sản – sự thật hay tin đồn?
Hiện tại, ngân hàng PVcomBank vẫn đang hoạt động bình thường và cũng chưa có nguồn tin nào xác thực về việc ngân hàng PVcomBank phá sản.
Lời kết
Bài viết trên cập nhật lãi suất ngân hàng PVcomBank mới nhất hiện nay. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất. Các gói vay vốn tại ngân hàng Eximbank
Lãi suất ngân hàng ABBANK mới nhất. Cách tính lãi vay ngân hàng An Bình
Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?