• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap
Thứ Hai, Tháng Năm 19, 2025
topsanfx.com
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
topsanfx.com
No Result
View All Result
Home NGÂN HÀNG

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất 2023

ToLan by ToLan
8 Tháng Ba, 2023
in NGÂN HÀNG
0
Lãi suất ngân hàng Vietinbank

Lãi suất ngân hàng Vietinbank

0
SHARES
3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Spread the love

Lãi suất ngân hàng Vietinbank được rất nhiều khách hàng quan tâm đến. Bởi lẽ Vietinbank là một trong các ngân hàng có quy mô lớn và chất lượng, do đó nhiều khách hàng sẽ quan tâm đến việc gửi tiền tiết kiệm cũng như vay vốn tại đây. Để biết được mức lãi suất mới nhất mà ngân hàng Vietinbank cung cấp, hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng Topsanfx nhé!

Contents

  • 1 Ngân hàng Vietinbank
  • 2 Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm
    • 2.1 Đối với khách hàng cá nhân
    • 2.2 Đối với khách hàng doanh nghiệp
    • 2.3 Cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiền tiết kiệm
  • 3 Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay vốn
    • 3.1 Lãi suất vay tín chấp Vietinbank
    • 3.2 Lãi suất vay thế chấp
    • 3.3 Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
  • 4 Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
  • 5 Một số câu hỏi liên quan
    • 5.1 Liên hệ Vietinbank
    • 5.2 Vietinbank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
    • 5.3 Điều kiện để vay tín chấp Vietinbank là gì?
    • 5.4 Vay trả góp ngân hàng Vietinbank có những gói nào?
    • 5.5 Lãi suất vay trả góp ngân hàng Vietinbank là bao nhiêu?
  • 6 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 12 2023
  • 7 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 11 2023
  • 8 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 10 2023
  • 9 Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại Vietinbank hay không?
    • 9.1 Share this:
    • 9.2 Like this:

Ngân hàng Vietinbank

Vietinbank là tên viết tắt của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietNam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade). Đây là một ngân hàng thương mại nhà nước, được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1988 trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53 / HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.

Vietinbank được coi là một trong những ngân hàng uy tín nhất Việt Nam, hai dịch vụ tiêu biểu của ngân hàng này là gửi tiết kiệm và hỗ trợ vay vốn.

Vietinbank có hơn 148 chi nhánh, 07 công ty thành viên, 03 đơn vị sự nghiệp. Bên cạnh đó, Vietinbank còn sở hữu hơn 1.000 phòng giao dịch cũng như các cây ATM Vietinbank trên 63 tỉnh/thành phố trong cả nước.

Ngân hàng Vietinbank
  • Lãi suất ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023

Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm

Đối với khách hàng cá nhân

Đối với khách hàng cá nhân gửi nội tệ thì lãi suất sẽ dao động từ 4,1%/năm đến 6,4%/năm. Kỳ hạn áp dụng là từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng. 

Kỳ hạn gửi VND USD EUR
Không kỳ hạn 0,10 0,00 0,00
Dưới 1 tháng 0,20 0,00 –
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng  4,90 0,00 0,10
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng  4,90 0,00 0,10
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng  5,40 0,00 0,10
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng  5,40 0,00 0,10
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng  5,40 0,00 0,10
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng  6,00 0,00 0,10
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng  6,00 0,00 0,10
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng  6,00 0,00 0,10
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng  6,00 0,00 0,10
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng  6,00 0,00 0,10
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng  6,00 0,00 0,10
12 tháng 7,40 0,00 0,20
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng  7,40 0,00 0,20
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng  7,40 0,00 0,20
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 7,40 0,00 0,20
36 tháng 7,40 0,00 0,20
Trên 36 tháng 7,40 0,00 0,20

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank đối với khách hàng doanh nghiệp sẽ dao động trong khoảng 4,6%/năm – 6,2%/năm, lĩnh vào cuối kỳ.

Kỳ hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0,20 0,00 0,00
Dưới 1 tháng 0,20 0,00 –
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng  4,60 0,00 0,10
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng  4,60 0,00 0,10
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng  5,10 0,00 0,10
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng  5,10 0,00 0,10
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng  5,10 0,00 0,10
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng  5,70 0,00 0,10
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng  5,70 0,00 0,10
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng  5,70 0,00 0,10
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng  5,70 0,00 0,10
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng  5,70 0,00 0,10
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng  5,70 0,00 0,10
12 tháng 6,20 0,00 0,20
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng  6,20 0,00 0,20
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng  6,20 0,00 0,20
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 6,20 0,00 0,20
36 tháng 6,20 0,00 0,20
Trên 36 tháng 6,20 0,00 0,20

Cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiền tiết kiệm

Đối với hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn khách hàng có thể gửi tiền và cũng có thể rút ra bất kỳ lúc nào và không cần báo trước. 

Công thức tính lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm không kỳ hạn được tính như sau:

Lãi = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi ÷ 360

Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay vốn

Lãi suất vay tín chấp Vietinbank

Gói vay Vay tối thiểu Vay tối đa Thu nhập tối thiểu Hình thức vay Lãi suất
Vay tín chấp CBNV 10 triệu đồng 300 triệu đồng 3 triệu đồng vay theo lương 9,6%/60 tháng
Vay thấu chi tín chấp 10 triệu đồng 500 triệu đồng 3 triệu đồng vay theo lương 9,6%/60 tháng

Lãi suất vay thế chấp

Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay thế chấp chỉ từ chỉ từ 6% – 8,3%/năm với sản phẩm vay thế chấp sổ đỏ (đây là mức lãi suất ưu đãi). 

Sau khi ưu đãi này kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp Vietinbank tăng lên và dao động trong khoảng 10% – 16%/năm.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank

Dựa vào công thức dưới đây khách hàng có thể tính được lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay:

Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế

Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank

Khách hàng có thể tính lãi suất ngân hàng Vietinbank cho số tiền mình đã gửi bằng cách truy cập vào công cụ tính lãi suất của Vietinbank qua đường link: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/product/cong-cu-tien-ich/cong-cu-tinh-toan/tinh-lai-tien-gui.html

Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank

Một số câu hỏi liên quan

Liên hệ Vietinbank

  • Địa chỉ hội sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Số điện thoại: (84-24) 3942 1030
  • Số fax: (84-24) 3942 1032
  • Website: www.vietinbank.vn 

Vietinbank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?

Vietinbank thuộc nhóm ngân hàng nhà nước với hơn 50% vốn từ nhà nước, số vốn còn lại là do các doanh nghiệp đóng góp cổ phần.

Điều kiện để vay tín chấp Vietinbank là gì?

Người đi vay tín chấp Vietinbank cần đáp ứng được các điều kiện dưới đây:

  • Là công dân Việt Nam, độ tuổi từ 21 – 58 tuổi.
  • Đang sinh sống và làm việc tại những tỉnh, thành phố có phòng giao dịch hoặc chi nhánh của Vietinbank.
  • Là cán bộ hoặc nhân viên, mức thu nhập ổn định hàng tháng tối thiểu 4.5 triệu/tháng.
  • Có hợp đồng lao động ở công ty hiện tại tối thiểu 12 tháng.
  • Không có nợ xấu trong thời điểm đăng ký vay vốn tại Vietinbank.
  • Mục đích sử dụng vốn rõ ràng và có đủ khả năng trả nợ đúng hạn
Vay vốn ngân hàng Vietinbank

Vay trả góp ngân hàng Vietinbank có những gói nào?

Dành cho khách hàng cá nhân 

Gói cho vay tiêu dùng cá nhân 

  • Vay mua xe, xây dựng sửa chữa nhà ở và nhận quyền sử dụng đất ở 
  • Cho vay mua nhà dự án đã bao gồm gói bảo hiểm kết hợp nhà dự án 
  • Cho vay mua oto đã bao gồm cả Gói bảo hiểm kết hợp ô tô 
  • Gói cho vay du học sinh 
  • Gói cho vay phát hành thẻ tài chính cá nhân 
  • Cho vay tín chấp cho cán bộ nhân viên nhà nước 
  • Gói cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, tài khoản có giá như tài khoản gửi tiết kiệm 
  • Cho vay các loại thẻ thấu chi như thẻ tín dụng hay thẻ chi tiêu trước 

Gói cho vay sản xuất kinh doanh 

  • Gói sản xuất kinh doanh nhỏ và siêu nhỏ 
  • Gói cho vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ 
  • Cho vay gói phát triển Nông nghiệp Nông thôn 
  • Gói cho vay kinh doanh tại chợ 
  • Cho vay mua ô tô, xe máy 
  • Cho vay kinh doanh mở nhà hàng, khách sạn 
  • Cho vay cầm cố sổ đỏ, sổ tiết kiệm, những giấy tờ có giá trị 
  • Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán, cổ phiếu 

Dành cho khách hàng doanh nghiệp 

Gói cho vay chuyên biệt 

  • Gói cho đại lý vay trả góp kinh doanh ô tô 
  • Vay mua ô tô 
  • Gói cho vay kết hợp bảo hiểm 

Gói cho vay ngắn hạn 

  • Cho vay doanh nghiệp có vi mô tài sản bảo đảm chắc chắn 
  • Gói cho vay vốn lưu động 
  • Gói cho vay thấu chi tài sản 
  • Gói vay thanh toán UPAS LC 

Gói vay trung dài hạn 

  • Cho vay hợp vốn 
  • Cho vay đầu tư dự án 
  • Cho vay vốn kinh doanh dành cho doanh nghiệp vi mô

Lãi suất vay trả góp ngân hàng Vietinbank là bao nhiêu?

  • Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay tín chấp cán bộ nhân viên nhà nước 
  • Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay mua nhà 
  • Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói vay xây dựng, sửa chữa nhà 
  • Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói mua ô tô 
  • Lãi suất 7,5%/năm dành cho gói vay sản xuất kinh doanh nhỏ 
  • Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói vay kinh doanh nhà hàng, khách sạn 
  • Lãi suất 7,0%/năm dành cho gói vay phát triển Nông nghiệp Nông thôn 
  • Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay thế thấu chi

Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 12 2023

Kỳ hạn Trần lãi suất huy động (%/năm)
Khách hàng Cá nhân Khách hàng Tổ chức
VND VND
Không kỳ hạn 0,1 0,2
Dưới 1 tháng 0,2 0,2
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng 4,9 4,6
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng 4,9 4,6
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng 5,4 5,1
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng 5,4 5,1
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng 5,4 5,1
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng 6 5,7
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng 6 5,7
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng 6 5,7
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng 6 5,7
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng 6 5,7
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng 6 5,7
12 tháng 7,4 6,2
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng 7,4 6,2
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 7,4 6,2
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 7,4 6,2
36 tháng 7,4 6,2
Trên 36 tháng 7,4 6,2

Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 11 2023

Kỳ hạn Trần lãi suất huy động (%/năm)
Khách hàng Cá nhân Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng)
VND VND
Không kỳ hạn 0,10 0,20
Dưới 1 tháng 0,20 0,20
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng 4,90 4,60
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng 4,90 4,60
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng 5,40 5,10
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng 5,40 5,10
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng 5,40 5,10
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng 6,00 5,70
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng 6,00 5,70
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng 6,00 5,70
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng 6,00 5,70
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng 6,00 5,70
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng 6,00 5,70
12 tháng 7,40 6,20
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng 7,40 6,20
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 7,40 6,20
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 7,40 6,20
36 tháng 7,40 6,20
Trên 36 tháng 7,40 6,20

Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 10 2023

Kỳ hạn Trần lãi suất huy động (%/năm)
Khách hàng Cá nhân Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng)
VND VND
Không kỳ hạn 0,10 0,20
Dưới 1 tháng 0,20 0,20
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng 4,10 3,50
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng 4,10 3,50
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng 4,40 3,80
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng 4,40 3,80
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng 4,40 3,80
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng 4,70 4,10
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng 4,70 4,10
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng 4,70 4,10
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng 4,80 4,20
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng 4,80 4,20
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng 4,80 4,20
12 tháng 6,40 5,20
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng 6,40 5,20
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 6,40 5,20
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 6,40 5,20
36 tháng 6,40 5,20
Trên 36 tháng 6,40 5,20

Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại Vietinbank hay không?

Tùy theo nhu cầu và sau khi đã xem xét kỹ lưỡng về kỳ hạn, thời gian vay, mức lãi suất ngân hàng Vietinbank cung cấp, khách hàng sẽ có thể lựa chọn cho mình một hình thức gửi tiết kiệm/vay vốn phù hợp.

Bài viết liên quan:

Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại ngân hàng HDBank không?

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất 2023

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Like this:

Like Loading...
Previous Post

Hướng dẫn thanh toán tiền điện online nhanh chóng tiện lợi

Next Post

Ấn Độ nghiên cứu việc sử dụng CBDC không cần Internet

Next Post
Ấn Độ nghiên cứu việc sử dụng CBDC không cần Internet

Ấn Độ nghiên cứu việc sử dụng CBDC không cần Internet

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Xem Nhiều Nhất

Giá vàng Canada

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Mua vàng tại Canada ở đâu uy tín

by ToLan
8 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Vàng Canada được...

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

by quynh
4 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng...

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 chỉ? Có nên mua vàng ở Úc?

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 ounce? Có nên mua vàng ở Úc?

by quynh
29 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Úc 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Có...

[Cập nhật] Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay tăng hay giảm

Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay bao nhiêu một chỉ? Có nên mua vàng Nhật không?

by quynh
27 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Nhật Bản hôm nay như thế nào? Liệu sự...

Airdrop Coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

Airdrop coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

by Anh Tuan Nguyen
28 Tháng Ba, 2023
0

Rất nhiều người đã và đang kiếm tiền thông qua các...

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

by topsanfx
28 Tháng Hai, 2023
0

Năm 2021 không phải là năm không có nhiều lợi thế...

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì?

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì? Các thông tin quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
25 Tháng Bảy, 2022
0

Chỉ số VN30 là một trong những chỉ số quan trọng...

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
27 Tháng Sáu, 2022
0

Cổ phiếu tăng trưởng là một trong các loại cổ phiếu...

top san fx

Topsanfx.com-Trang web đánh giá sàn, cập nhật thông tin về thị trường ngoại hối trung lập. Các tin tức về sản phẩm, chính sách của các sàn forex uy tín trong nước và thế giới đều được cập nhật liên tục, minh bạch …

T.46 – Bitexco Financial Building, 02 Hải Triều, Q.1, Hồ Chí Minh

topsanfx@gmail.com

0907180889

THÔNG TIN

Trang Chủ

Giới Thiệu

Chính Sách Bảo Mật

Điều Khoản Sử Dụng

Liên Hệ

Hợp Tác Quảng Cáo

ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

Forex

Metatrader 4

Metatrader 5

Copy Trade

Crypto là gì

Coin Tiềm Năng 2023

Coin Top

Kinh Nghiệm Mua Vàng

Vàng 14K

Vàng 18K

Vàng 24K

Học Chứng Khoán

Chứng Quyền

Chứng Khoán Phái Sinh

KÊNH TRUYỀN THÔNG

DMCA.com Protection Status

Topsanfx.com .All Rights Reserved 2020 DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo

© 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

Tin tức uy tín nhanh chóng về sàn Forex.

Quên mật khẩu?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
%d bloggers like this: