Lãi suất ngân hàng Vietinbank được rất nhiều khách hàng quan tâm đến. Bởi lẽ Vietinbank là một trong các ngân hàng có quy mô lớn và chất lượng, do đó nhiều khách hàng sẽ quan tâm đến việc gửi tiền tiết kiệm cũng như vay vốn tại đây. Để biết được mức lãi suất mới nhất mà ngân hàng Vietinbank cung cấp, hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng Topsanfx nhé!
Contents
- 1 Ngân hàng Vietinbank
- 2 Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm
- 3 Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay vốn
- 4 Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
- 5 Một số câu hỏi liên quan
- 6 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 12 2023
- 7 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 11 2023
- 8 Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 10 2023
- 9 Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại Vietinbank hay không?
Ngân hàng Vietinbank
Vietinbank là tên viết tắt của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietNam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade). Đây là một ngân hàng thương mại nhà nước, được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1988 trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53 / HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.
Vietinbank được coi là một trong những ngân hàng uy tín nhất Việt Nam, hai dịch vụ tiêu biểu của ngân hàng này là gửi tiết kiệm và hỗ trợ vay vốn.
Vietinbank có hơn 148 chi nhánh, 07 công ty thành viên, 03 đơn vị sự nghiệp. Bên cạnh đó, Vietinbank còn sở hữu hơn 1.000 phòng giao dịch cũng như các cây ATM Vietinbank trên 63 tỉnh/thành phố trong cả nước.
Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm
Đối với khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân gửi nội tệ thì lãi suất sẽ dao động từ 4,1%/năm đến 6,4%/năm. Kỳ hạn áp dụng là từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng.
Kỳ hạn gửi | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank đối với khách hàng doanh nghiệp sẽ dao động trong khoảng 4,6%/năm – 6,2%/năm, lĩnh vào cuối kỳ.
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiền tiết kiệm
Đối với hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn khách hàng có thể gửi tiền và cũng có thể rút ra bất kỳ lúc nào và không cần báo trước.
Công thức tính lãi suất ngân hàng Vietinbank khi gửi tiết kiệm không kỳ hạn được tính như sau:
Lãi = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi ÷ 360 |
Lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay vốn
Lãi suất vay tín chấp Vietinbank
Gói vay | Vay tối thiểu | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay | Lãi suất |
Vay tín chấp CBNV | 10 triệu đồng | 300 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Vay thấu chi tín chấp | 10 triệu đồng | 500 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Lãi suất vay thế chấp
Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay thế chấp chỉ từ chỉ từ 6% – 8,3%/năm với sản phẩm vay thế chấp sổ đỏ (đây là mức lãi suất ưu đãi).
Sau khi ưu đãi này kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp Vietinbank tăng lên và dao động trong khoảng 10% – 16%/năm.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
Dựa vào công thức dưới đây khách hàng có thể tính được lãi suất ngân hàng Vietinbank khi vay:
Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế |
Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
Khách hàng có thể tính lãi suất ngân hàng Vietinbank cho số tiền mình đã gửi bằng cách truy cập vào công cụ tính lãi suất của Vietinbank qua đường link: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/product/cong-cu-tien-ich/cong-cu-tinh-toan/tinh-lai-tien-gui.html
Công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
Một số câu hỏi liên quan
Liên hệ Vietinbank
- Địa chỉ hội sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Số điện thoại: (84-24) 3942 1030
- Số fax: (84-24) 3942 1032
- Website: www.vietinbank.vn
Vietinbank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Vietinbank thuộc nhóm ngân hàng nhà nước với hơn 50% vốn từ nhà nước, số vốn còn lại là do các doanh nghiệp đóng góp cổ phần.
Điều kiện để vay tín chấp Vietinbank là gì?
Người đi vay tín chấp Vietinbank cần đáp ứng được các điều kiện dưới đây:
- Là công dân Việt Nam, độ tuổi từ 21 – 58 tuổi.
- Đang sinh sống và làm việc tại những tỉnh, thành phố có phòng giao dịch hoặc chi nhánh của Vietinbank.
- Là cán bộ hoặc nhân viên, mức thu nhập ổn định hàng tháng tối thiểu 4.5 triệu/tháng.
- Có hợp đồng lao động ở công ty hiện tại tối thiểu 12 tháng.
- Không có nợ xấu trong thời điểm đăng ký vay vốn tại Vietinbank.
- Mục đích sử dụng vốn rõ ràng và có đủ khả năng trả nợ đúng hạn
Vay trả góp ngân hàng Vietinbank có những gói nào?
Dành cho khách hàng cá nhân
Gói cho vay tiêu dùng cá nhân
- Vay mua xe, xây dựng sửa chữa nhà ở và nhận quyền sử dụng đất ở
- Cho vay mua nhà dự án đã bao gồm gói bảo hiểm kết hợp nhà dự án
- Cho vay mua oto đã bao gồm cả Gói bảo hiểm kết hợp ô tô
- Gói cho vay du học sinh
- Gói cho vay phát hành thẻ tài chính cá nhân
- Cho vay tín chấp cho cán bộ nhân viên nhà nước
- Gói cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, tài khoản có giá như tài khoản gửi tiết kiệm
- Cho vay các loại thẻ thấu chi như thẻ tín dụng hay thẻ chi tiêu trước
Gói cho vay sản xuất kinh doanh
- Gói sản xuất kinh doanh nhỏ và siêu nhỏ
- Gói cho vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ
- Cho vay gói phát triển Nông nghiệp Nông thôn
- Gói cho vay kinh doanh tại chợ
- Cho vay mua ô tô, xe máy
- Cho vay kinh doanh mở nhà hàng, khách sạn
- Cho vay cầm cố sổ đỏ, sổ tiết kiệm, những giấy tờ có giá trị
- Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán, cổ phiếu
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Gói cho vay chuyên biệt
- Gói cho đại lý vay trả góp kinh doanh ô tô
- Vay mua ô tô
- Gói cho vay kết hợp bảo hiểm
Gói cho vay ngắn hạn
- Cho vay doanh nghiệp có vi mô tài sản bảo đảm chắc chắn
- Gói cho vay vốn lưu động
- Gói cho vay thấu chi tài sản
- Gói vay thanh toán UPAS LC
Gói vay trung dài hạn
- Cho vay hợp vốn
- Cho vay đầu tư dự án
- Cho vay vốn kinh doanh dành cho doanh nghiệp vi mô
Lãi suất vay trả góp ngân hàng Vietinbank là bao nhiêu?
- Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay tín chấp cán bộ nhân viên nhà nước
- Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay mua nhà
- Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói vay xây dựng, sửa chữa nhà
- Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói mua ô tô
- Lãi suất 7,5%/năm dành cho gói vay sản xuất kinh doanh nhỏ
- Lãi suất 7,7%/năm dành cho gói vay kinh doanh nhà hàng, khách sạn
- Lãi suất 7,0%/năm dành cho gói vay phát triển Nông nghiệp Nông thôn
- Lãi suất 9,6%/năm dành cho gói vay thế thấu chi
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 12 2023
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức | |
VND | VND | |
Không kỳ hạn | 0,1 | 0,2 |
Dưới 1 tháng | 0,2 | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,9 | 4,6 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,9 | 4,6 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,4 | 5,1 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,4 | 5,1 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,4 | 5,1 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 6 | 5,7 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 6 | 5,7 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 6 | 5,7 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 6 | 5,7 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 6 | 5,7 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 6 | 5,7 |
12 tháng | 7,4 | 6,2 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,4 | 6,2 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,4 | 6,2 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,4 | 6,2 |
36 tháng | 7,4 | 6,2 |
Trên 36 tháng | 7,4 | 6,2 |
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 11 2023
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |
VND | VND | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,20 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,20 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 4,60 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 4,60 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 6,00 | 5,70 |
12 tháng | 7,40 | 6,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,40 | 6,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,40 | 6,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,40 | 6,20 |
36 tháng | 7,40 | 6,20 |
Trên 36 tháng | 7,40 | 6,20 |
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 10 2023
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |
VND | VND | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,20 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,20 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,10 | 3,50 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,10 | 3,50 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,80 | 4,20 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,80 | 4,20 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,80 | 4,20 |
12 tháng | 6,40 | 5,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,40 | 5,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,40 | 5,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,40 | 5,20 |
36 tháng | 6,40 | 5,20 |
Trên 36 tháng | 6,40 | 5,20 |
Có nên gửi tiết kiệm/vay vốn tại Vietinbank hay không?
Tùy theo nhu cầu và sau khi đã xem xét kỹ lưỡng về kỳ hạn, thời gian vay, mức lãi suất ngân hàng Vietinbank cung cấp, khách hàng sẽ có thể lựa chọn cho mình một hình thức gửi tiết kiệm/vay vốn phù hợp.
Bài viết liên quan: