SeABank là một trong những ngân hàng có dịch vụ tốt tại Việt Nam. Vậy ngân hàng SeABank là ngân hàng gì? Có những sản phẩm, dịch vụ nào? Lãi suất tại ngân hàng này là bao nhiêu? Hãy cùng Topsanfx theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn nhé!
Contents
SeABank là ngân hàng gì?
SeABank có tên gọi đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á. Ngân hàng này được thành lập vào năm 1994, trụ sở chính đặt tại 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
SeAbank hiện có 180 chi nhánh và điểm giao dịch trải dài trên toàn quốc. Vốn điều lệ của ngân hàng SeABank tăng lên theo từng năm, giá trị tài sản được quản lý là gần 230 nghìn tỷ đồng.
Thông tin chi tiết về ngân hàng SeABank:
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á |
Tên giao dịch tiếng Anh | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | SeABank |
Mã chứng khoán | SSB |
Mã SWIFT Code | SEAVVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Trụ sở chính | 25 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Năm thành lập | 1994 |
Tổng tài sản | 180.207 tỷ đồng (Tháng 1/2021) |
Hotline | 1900 555 587 |
Fax | 024 3944 8689 |
contact@seabank.com.vn | |
Website | https://www.seabank.com.vn/ |
SeABank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Ngân hàng SeABank là ngân hàng tư nhân hoạt động dưới sự quản lý và giám sát của Ngân hàng Nhà nước.
SeABank cung cấp sản phẩm, dịch vụ nào?
Đối với khách hàng cá nhân
Nhóm sản phẩm, dịch vụ | Dịch vụ sản phẩm cụ thể |
Tài khoản |
|
SeAbank Internet Banking |
|
Tiết kiệm |
|
Thẻ | Thẻ tín dụng quốc tế:
Thẻ ghi nợ quốc tế:
Thẻ ghi nợ nội địa:
Ưu đãi nổi bật:
|
Tín dụng | Gói vay tiêu dùng thế chấp
Cho vay kinh doanh:
Cho vay tiêu dùng tín chấp
|
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Nhóm sản phẩm, dịch vụ | Dịch vụ sản phẩm cụ thể |
Tín dụng | Tín dụng
Tín dụng cơ sở
Tài trợ chuỗi
Cam kết thu xếp vốn
|
Tài trợ XNK & bảo lãnh | Tài trợ nhập khẩu
Tài trợ xuất khẩu
Tài trợ nội địa
|
Bảo lãnh |
|
Bao thanh toán |
|
Tài khoản & tiền gửi | Tài khoản
Tiền gửi doanh nghiệp
TK tiền gửi thông minh
|
Thanh toán & QL dòng tiền | Quản lý thu chi
Thanh toán quốc tế
Quản lý tiền tệ
|
Thẻ doanh nghiệp |
|
Ngân hàng điện tử |
|
Lãi suất ngân hàng SeABank là bao nhiêu?
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
1 Tháng | 5.20 % |
2 Tháng | 5.20 % |
3 Tháng | 5.20 % |
4 Tháng | 5.20 % |
5 Tháng | 5.20 % |
6 Tháng | 7.50 % |
7 Tháng | 7.53 % |
8 Tháng | 7.56 % |
9 Tháng | 7.59 % |
10 Tháng | 7.62 % |
11 Tháng | 7.65 % |
12 Tháng | 7.70 % |
13 Tháng | 7.80 % |
15 Tháng | 7.85 % |
18 Tháng | 7.90 % |
24 Tháng | 8.00 % |
36 Tháng | 8.10 % |
Lãi suất vay tại SeABank
- Lãi suất vay tín chấp
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á có lãi suất vay tín chấp từ 10%/năm
- Lãi suất vay thế chấp
Gói vay mua xe ô tô SeACar | 8.5% |
Gói vay mua nhà SeAHome | 8.5% |
Gói vay xây dựng – sửa nhà SeAHome | 8.5% |
Gói vay cầm cố chứng từ có giá SeABank (vay cầm cố chứng từ có giá) | 5.25% |
Gói vay thấu chi tài khoản cá nhân SeAFast (thấu chi có đảm bảo) | 7.99% |
Biểu phí dịch vụ của ngân hàng SeABank
Tên sản phẩm dịch vụ | Mức phí | ||
Tỷ lệ | Tối thiểu | Tối đa | |
Nộp tiền vào tài khoản:
Khác tỉnh, thành phố nơi quản lý tài khoản hiện tại |
0.022%/ giá trị giao
dịch |
16,500 đồng | 1,100,000 đồng |
Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán mở tại SeABank
Khác tỉnh, thành phố nơi quản lý tài khoản hiện tại |
0.022%/ giá trị giao
dịch |
0.022%/ giá trị giao
dịch |
1,100,000 đồng |
Phí mở Tài khoản | 110.000 đồng/tài khoản | ||
Phí quản lý tài khoản có gắn kết HMTC áp dụng đối với TSBĐ là tiền gửi cá nhân/Giấy tờ có giá | 0.44%*Giá trị Hạn
mức thấu chi được cấp/ Tài khoản |
220,000 đồng | 550,000 đồng |
Phí quản lý tài khoản có gắn kết HMTC còn lại (thu cùng khi mở Tài khoản/ nâng hạn mức tài khoản/ kích
hoạt lại Tài khoản) |
0.44%*Giá trị Hạn
mức thấu chi được cấp hoặc được nâng hạn mức/ Tài khoản |
220,000 đồng | 1,650.000 đồng |
Phí quản lý tài khoản hoạt động của tài khoản thanh toán | 7.700 đồng/0.55 USD/ 0.55 EUR/ tháng |
Một số vấn đề liên quan
Giờ làm việc của ngân hàng SeABank
Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7
- Giờ làm việc buổi sáng: 8h00 – 12h00
- Giờ làm việc buổi chiều: 13h00 -17h00
Cách tìm chi nhánh, phòng giao dịch SeABank gần nhất
Khách hàng có thể truy cập vào đường link sau https://www.seabank.com.vn/location và chọn tỉnh/tp, quận huyện để tra cứu chi nhánh, phòng giao dịch gần nhất nhé!
Hotline SeABank
- Hotline: 1900 555 587 hoặc (024) 39448702 dành cho KH cá nhân, 1900 599 952 hoặc 024-32045952 dành cho KH doanh nghiệp
- Số Fax: 024 3944 8689
- Email: contact@seabank.com.vn
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về ngân hàng SeABank. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB. Ngân hàng SCB phá sản thật hay không?
Lãi suất ngân hàng MB Bank theo cập nhật mới nhất là bao nhiêu?