Khảo sát ngày 2/12, tỷ giá Vietcombank hôm nay ghi nhận biến động tăng – giảm trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. Chi tiết như sau:
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, tỷ giá Euro ghi nhận xu hướng tăng với chiều mua tiền mặt tăng 19,02 đồng, lên mức 29.824,42 VND/EUR. Mua chuyển khoản tăng 19 đồng, đạt 30.125,68 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra lại tăng 20 đồng, lên mức 31.396,64 VND/EUR.
Cùng thời điểm, tỷ giá yên Nhật được ấn định với chiều mua tiền mặt tăng 0,1 đồng, lên 163,47 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,07 đồng, lên 165,12 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,08 đồng, hiện ở mức 173,85 VND/JPY.
Tỷ giá USD tại Vietcombank được ấn định ở mức 26.140 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.170 VND/USD mua chuyển khoản, tăng đồng thời 7 đồng so với phiên trước. Tuy nhiên, chiều bán ra lại giảm nhẹ 3 đồng, còn 26.410 VND/USD.

Ở chiều ngược lại, tỷ giá bảng Anh sụt giảm đáng kể. Theo đó, giá mua tiền mặt ở mức 33.922,81 VND/GBP (giảm 87,3 đồng), mua chuyển khoản là 34.265,46 VND/GBP (giảm 88,18 đồng) và giá bán ra là 35.362,68 VND/GBP (giảm 91 đồng).
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá đô la Úc sáng nay cũng ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ. Chiều mua tiền mặt giảm 3,9 đồng, xuống 16.804,66 VND/AUD. Mua chuyển khoản giảm 3,93 đồng, đạt 16.974,41 VND/AUD. Đồng thời, chiều bán ra giảm 4,07 đồng, hiện ở mức 17.517,95 VND/AUD.
Ngoài các đồng ngoại tệ lớn, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận xu hướng tăng – giảm trái chiều. Chẳng hạn như các đồng tiền gồm Nhân dân tệ, Baht Thái và Dinar Kuwait đều điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, các đồng tiền giảm giá bao gồm Đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Ringgit Malaysia, Rupee Ấn Độ, Krone Na Uy, Rúp Nga và Krona Thụy Điển đều đồng loạt điều chỉnh giảm. Krone Đan Mạch giảm nhẹ ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 như sau:
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.140 |
26.170 |
26.410 |
7 |
7 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
29.824,42 |
30.125,68 |
31.396,64 |
19,02 |
19 |
20 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.922,81 |
34.265,46 |
35.362,68 |
-87,3 |
-88,18 |
-91 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,47 |
165,12 |
173,85 |
0,1 |
0,07 |
0,08 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.804,66 |
16.974,41 |
17.517,95 |
-3,9 |
-3,93 |
-4,07 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.805,38 |
20.005,43 |
20.687,37 |
-4,7 |
-4,76 |
-4,9 |
|
Baht Thái |
THB |
726,56 |
807,29 |
841,52 |
2,31 |
2,57 |
2,68 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.357,85 |
18.543,28 |
19.137,06 |
-27,17 |
-27,45 |
-28,34 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.938,59 |
32.261,20 |
33.294,24 |
-59,46 |
-60,06 |
-62 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.289,76 |
3.322,99 |
3.450,04 |
-0,65 |
-0,66 |
-0,68 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.634,34 |
3.671,05 |
3.788,61 |
3,07 |
3,10 |
3,21 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
4.023,45 |
4.177,28 |
– |
3,21 |
3,33 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,64 |
305,24 |
– |
-0,68 |
-0,7 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,23 |
18,7 |
0 |
0 |
-0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
85.431,43 |
89.571,79 |
– |
4,59 |
4,75 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
6.316,98 |
6.454,37 |
– |
-5,25 |
-5,38 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.549,85 |
2.657,96 |
– |
-1,23 |
-1,27 |
|
Rúp Nga |
RUB |
– |
322,89 |
357,42 |
– |
-0,82 |
-0,90 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.987,05 |
7.287,71 |
– |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.732,59 |
2.848,44 |
– |
-1,30 |
-1,36 |
Lưu ý: Mọi thông tin tỷ giá Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để được biết thêm các thông tin chi tiết, quý khách hàng vui lòng hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng VCB nhé!






![[Cập nhật] Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay tăng hay giảm](https://topsanfx.com/wp-content/uploads/2023/06/gia-vang-Nhat-Ban-1-120x86.jpg)










