Lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay là bao nhiêu? Ngân hàng Sacombank cung cấp những gói vay nào? Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu là bao nhiêu? Hãy cùng Topsanfx tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Contents
Sơ lược về ngân hàng Sacombank
Sacombank là ngân hàng gì?
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín hay còn được gọi là Sacombank. Ngân hàng này được thành lập từ năm 1991, trụ sở chính đặt tại TP.HCM và hiện nay đã có mặt trên khắp toàn quốc với hơn 550 điểm giao dịch và chi nhánh.
Thông tin cơ bản về ngân hàng Sacombank:
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Tên quốc tế | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | Sacombank |
Mã số thuế | 0301103908 |
Mã chứng khoán | STB |
Trụ sở chính | E6/15A, Khu phố 5, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh |
Tel | 08 3 853 9458 |
Fax | 028-39320424 |
Ngày hoạt động | 21/12/1991 |
Website | http://www.sacombank.com.vn |
Mạng lưới chi nhánh ngân hàng Sacombank
TP.HCM (260) | Hà Nội (86) | Kiên Giang (26) | An Giang (20) |
Bình Dương (20) | Tiền Giang (18) | Long An (18) | TP.Cần Thơ (18) |
Khánh Hòa (17) | Quảng Nam (14) | Thừa Thiên Huế (14) | Đồng Nai (13) |
Lâm Đồng (13) | Vĩnh Long (13) | Đồng Tháp (12) | TP. Hải Phòng (12) |
Hải Dương (11) | Bắc Ninh (11) | Bình Định (11) | Hậu Giang (10) |
Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank
Dịch vụ khách hàng cá nhân |
|
Sản phẩm thẻ | Thẻ tín dụng nội địa và quốc tế:
Thẻ thanh toán trong nước và quốc tế:
Thẻ trả trước:
Thẻ đồng thương hiệu:
|
Ngân hàng điện tử |
|
Gói vay vốn |
|
Gói tiền gửi tiết kiệm |
|
Sản phẩm bảo hiểm |
|
Dịch vụ khách hàng Doanh nghiệp |
|
Các sản phẩm tín dụng |
|
|
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | VND | EUR | AUD | Vàng (SJC) | |||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | |||
1 tháng | 3.30% | 3.30% | 3.29% | ||||
2 tháng | 3.40% | 3.40% | 3.38% | ||||
3 tháng | 3.50% | 3.49% | 3.47% | 0.05% | |||
4 tháng | 3.60% | 3.58% | 3.56% | 0.10% | |||
5 tháng | 3.70% | 3.68% | 3.64% | 0.10% | 0.30% | ||
6 tháng | 5.00% | 4.97% | 4.95% | 4.88% | 0.10% | 0.50% | |
7 tháng | 5.00% | 4.94% | 4.86% | 0.10% | 1.00% | ||
8 tháng | 5.00% | 4.93% | 4.84% | 0.10% | 1.10% | ||
9 tháng | 5.10% | 5.04% | 5.02% | 4.91% | 0.10% | 1.20% | |
10 tháng | 5.20% | 5.10% | 4.98% | 0.10% | 1.30% | ||
11 tháng | 5.20% | 5.09% | 4.96% | 0.10% | 1.40% | ||
12 tháng | 5.70% | 5.58% | 5.56% | 5.39% | 0.10% | 1.50% | 5%* |
13 tháng | 6.59% | 6.72% | 6.46% | 0.12% | |||
15 tháng | 5.80% | 5.64% | 5.61% | 5.41% | |||
18 tháng | 5.90% | 5.69% | 5.67% | 5.42% | |||
24 tháng | 6.00% | 5.71% | 5.68% | 5.36% | |||
36 tháng | 6.10% | 5.64% | 5.61% | 5.16% |
Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm online
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng |
1 tháng | 4,00% | – | 3,60% |
2 tháng | 4,00% | – | 3,69% |
3 tháng | 4,00% | – | 3,79% |
4 tháng | 4,00% | – | 3,88% |
5 tháng | 4,00% | – | 3,97% |
6 tháng | 5,90% | 5,86% | 5,24% |
7 tháng | 6,05% | – | 5,23% |
8 tháng | 6,10% | – | 5,22% |
9 tháng | 6,20% | 6,11% | 5,31% |
10 tháng | 6,20% | – | 5,39% |
11 tháng | 6,20% | – | 5,38% |
12 tháng | 6,80% | 6,63% | 5,84% |
15 tháng | 6,80% | 6,58% | 5,89% |
18 tháng | 6,80% | 6,53% | 5,94% |
24 tháng | 6,90% | 6,52% | 5,95% |
36 tháng | 6,90% | 6,32% | 5,87% |
Cách tính lãi suất khi gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Để tính được lãi suất tiết kiệm tại Sacombank, bạn sẽ cần xác định được 3 yếu tố sau: số tiền gửi, lãi suất theo kỳ hạn và số ngày thực tế.
Công thức tính lãi tiết kiệm như sau:
Tiền lãi = số tiền gửi * lãi suất gửi (%) * số ngày thực tế trong tháng/360
Ví dụ:
Anh A gửi tiết kiệm Sacombank 500 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm và sẽ lãnh tiền vào cuối kỳ, số tiền Anh A được lãnh sẽ được tính như sau:
500 triệu * 6.8% *360/360 = 34.000.000 VNĐ.
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay vốn
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay thế chấp
Sản Phẩm | Lãi Suất | Thời gian góp |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 25 năm |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 10 năm |
Vay du học | 7.8%/năm | 10 năm |
Vay nông nghiệp | 8.5%/năm | 5 năm |
Vay sản xuất kinh doanh | 8.5%/năm | Linh hoạt |
Vay tiêu dùng – Bảo toàn | 7.8%/năm | 20 năm |
Vay chứng khoán | 7.49%/năm | 5 năm |
Vay đáp ứng vốn kịp thời | 8.5%/năm | 2 năm |
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo | 8.5%/năm | 3 năm |
Vay phát triển kinh tế gia đình | 8.5%/năm | Linh hoạt |
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay tín chấp
Vay tín chấp tiêu dùng cán bộ nhân viên | 10.5% – 15%/năm |
Vay tín chấp ngân hàng Sacombank hưu trí | 10% – 12%/năm |
Vay tín chấp Sacombank online nhanh | 0.8% – 1.8%/tháng |
Vay tiền ngân hàng Sacombank theo lương | 0.9%/tháng |
Cách tính lãi suất vay vốn ngân hàng Sacombank
Lãi suất vay ngân hàng Sacombank sẽ được tính trên dư nợ giảm dần tức (số tiền thanh toán sẽ được giảm theo thời gian)
Công thức tính như sau:
Số tiền hàng tháng = Số tiền nợ còn lại + lãi suất trên dư nợ còn lại.
Một số câu hỏi thường gặp
Thời gian làm việc ngân hàng Sacombank
Lịch làm việc của Ngân hàng Sacombank là từ thứ 2 đến thứ 6
- Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30.
- Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h00.
- Thứ bảy: Sáng 7h30-11h30 (chỉ ở một số chi nhánh Hà Nội và TPHCM).
Quy trình đăng ký vay tín chấp ngân hàng Sacombank?
Các bước đăng ký vay tín chấp ngân hàng Sacombank như sau:
Bước 1: Điền thông tin cá nhân đầy đủ vào Form đăng ký
Bước 2: Nhân viên ngân hàng Sacombank liên hệ cho bạn, tư vấn và chuẩn bị hồ sơ
Bước 3: Ký kết đơn đề nghị vay vốn Sacombank
Bước 4: Thẩm định
Bước 5: Ký kết hợp đồng và giải ngân tiền
Làm thế nào để thanh toán khoản vay tín chấp Sacombank?
- Thanh toán tại ngân hàng Sacombank.
- Thanh toán tại cửa hàng liên kết: FPT Shop, Viễn thông A,….
- Thanh toán tại ví điện tử: Momo, Zalo Pay, ViettelPay,….
100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?
Số tiền gửi | Kỳ hạn | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | ||
Mức lãi suất | Lãi nhận | Mức lãi suất | Lãi nhận | ||
100 triệu | 1 tháng | 5,3% | 411.667 | 5,3% | 411.667 |
6 tháng | 7,19% | 3,595,000 | 7,3% | 3,650,000 | |
11 tháng | 7,18% | 6,581,667 | 7,4% | 6,783,333 | |
12 tháng | 7,35% | 7,350,000 | 7,6% | 7,600,000 | |
15 tháng | 7,47% | 9,337,500 | 7,8% | 9.750.000 |
Lời kết
Bài viết trên cập nhật mức lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay. Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng Topsanfx.
Bài viết liên quan:
Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất. Ngân hàng SHB lừa đảo sự thật hay tin đồn?
Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank
Lãi suất ngân hàng VPBank hiện nay. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?