• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap
Thứ Hai, Tháng Năm 19, 2025
topsanfx.com
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo
No Result
View All Result
topsanfx.com
No Result
View All Result
Home NGÂN HÀNG

Lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?

ToLan by ToLan
12 Tháng Bảy, 2023
in NGÂN HÀNG
0
Lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay. 100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Sacombank

0
SHARES
3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Spread the love

Lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay là bao nhiêu? Ngân hàng Sacombank cung cấp những gói vay nào? Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu là bao nhiêu? Hãy cùng Topsanfx tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!

Contents

  • 1 Sơ lược về ngân hàng Sacombank
    • 1.1 Sacombank là ngân hàng gì?
    • 1.2 Mạng lưới chi nhánh ngân hàng Sacombank 
    • 1.3 Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank
  • 2 Lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
    • 2.1 Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm tại quầy
    • 2.2 Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm online
    • 2.3 Cách tính lãi suất khi gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
  • 3 Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay vốn
    • 3.1 Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay thế chấp
    • 3.2 Cách tính lãi suất vay vốn ngân hàng Sacombank
  • 4 Một số câu hỏi thường gặp
    • 4.1 Thời gian làm việc ngân hàng Sacombank
    • 4.2 Quy trình đăng ký vay tín chấp ngân hàng Sacombank?
    • 4.3 Làm thế nào để thanh toán khoản vay tín chấp Sacombank?
    • 4.4 100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?
  • 5 Lời kết
    • 5.1 Share this:
    • 5.2 Like this:

Sơ lược về ngân hàng Sacombank

Sacombank là ngân hàng gì?

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín hay còn được gọi là Sacombank.  Ngân hàng này được thành lập từ năm 1991, trụ sở chính đặt tại TP.HCM và hiện nay đã có mặt trên khắp toàn quốc với hơn 550 điểm giao dịch và chi nhánh.

Sacombank là ngân hàng gì?

Thông tin cơ bản về ngân hàng Sacombank:

Tên đầy đủ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
Tên quốc tế Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt Sacombank
Mã số thuế 0301103908
Mã chứng khoán STB
Trụ sở chính E6/15A, Khu phố 5, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh
Tel 08 3 853 9458
Fax 028-39320424
Ngày hoạt động 21/12/1991
Website http://www.sacombank.com.vn

Mạng lưới chi nhánh ngân hàng Sacombank 

TP.HCM (260) Hà Nội (86) Kiên Giang (26) An Giang (20)
Bình Dương (20) Tiền Giang (18) Long An (18) TP.Cần Thơ (18)
Khánh Hòa (17) Quảng Nam (14) Thừa Thiên Huế (14) Đồng Nai (13)
Lâm Đồng (13) Vĩnh Long (13) Đồng Tháp (12) TP. Hải Phòng (12)
Hải Dương (11) Bắc Ninh (11) Bình Định (11) Hậu Giang (10)

Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank

Dịch vụ khách hàng cá nhân

Sản phẩm thẻ Thẻ tín dụng nội địa và quốc tế:

  • Thẻ Sacombank Visa Infinite.
  • Thẻ Sacombank Visa Signature.
  • Thẻ Sacombank Visa Platinum.
  • Thẻ Sacombank Visa Platinum Cashback.
  • Thẻ Sacombank Visa.
  • Thẻ Sacombank Visa Ladies First.

Thẻ thanh toán trong nước và quốc tế:

  • Thẻ visa Imperial Signature.
  • Thẻ thanh toán quốc tế doanh nghiệp.
  • Thẻ Sacombank Visa Debit.
  • Thẻ Sacombank Mastercard.
  • Thẻ Sacombank UnionPay.
  • Thẻ thanh toán nội địa Napas

Thẻ trả trước:

  • Thẻ Visa Lucky Gift.
  • Thẻ Visa all For You.
  • Thẻ Mastercard Travel.
  • Thẻ In hình.
  • Thẻ Sacombank UnionPay.

Thẻ đồng thương hiệu:

  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank CPA Australia Visa.
  • Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank Tiki Platinum.
  • Thẻ SSC.
  • Thẻ thanh toán Sacombank – Đại học văn hiến.
  • Thẻ thanh toán Sacombank – Đại học ngân hàng.
  • Thẻ thanh toán Sacombank – UEF.
  • Thẻ thanh toán Sacombank – HUTECH.
  • Thẻ trả trước Sacombank Nutifood.
  • Thẻ trả trước Sacombank Vinamilk.
  • Thẻ Pepsi.
Ngân hàng điện tử
  • Internet Banking.
  • Mobile Banking.
  • Alert – Bao gồm các tài khoản tiền gửi tiết kiệm, tài khoản tiền vay, tài khoản thanh toán.
Gói vay vốn
  • Vay kinh doanh hỗ trợ doanh nghiệp.
  • Vay tiêu dùng phục vụ nhu cầu tiêu dùng.
  • Vay không cần tài sản bảo đảm.
  • Vay linh hoạt theo nhu cầu, mục đích khách hàng.
  • Vay thế chấp sổ đỏ lãi suất tốt.
  • Vay ngân hàng mua nhà
Gói tiền gửi tiết kiệm
  • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Sản phẩm bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo hiểm phi nhân thọ

Dịch vụ khách hàng Doanh nghiệp

Các sản phẩm tín dụng 
  • Thấu chi tài khoản doanh nghiệp.
  • Cho vay tiền trả góp doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Tài trợ mua xe ô tô doanh nghiệp
  • Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng và bảo lãnh thuế xuất nhập khẩu.
  • Dịch vụ tài trợ thương mại và bảo lãnh quốc tế.
  • Dịch vụ tiền gửi có kỳ hạn.
  • Dịch vụ quản lý dòng tiền.
  • Dịch vụ tài trợ chuỗi cung ứng.
  • Cung cấp các giải pháp phòng ngừa rủi ro thị trường.
  • Dịch vụ điện tử gồm Internet Banking, Mobile Banking và Alert.

Lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu?

Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm tại quầy

Kỳ hạn VND EUR AUD Vàng (SJC)
Lãi cuối kỳ Lãi hàng quý Lãi hàng tháng Lãi trả trước Lãi cuối kỳ
1 tháng 3.30% 3.30% 3.29%
2 tháng 3.40% 3.40% 3.38%
3 tháng 3.50% 3.49% 3.47% 0.05%
4 tháng 3.60% 3.58% 3.56% 0.10%
5 tháng 3.70% 3.68% 3.64% 0.10% 0.30%
6 tháng 5.00% 4.97% 4.95% 4.88% 0.10% 0.50%
7 tháng 5.00% 4.94% 4.86% 0.10% 1.00%
8 tháng 5.00% 4.93% 4.84% 0.10% 1.10%
9 tháng 5.10% 5.04% 5.02% 4.91% 0.10% 1.20%
10 tháng 5.20% 5.10% 4.98% 0.10% 1.30%
11 tháng 5.20% 5.09% 4.96% 0.10% 1.40%
12 tháng 5.70% 5.58% 5.56% 5.39% 0.10% 1.50% 5%*
13 tháng 6.59% 6.72% 6.46% 0.12%
15 tháng 5.80% 5.64% 5.61% 5.41%
18 tháng 5.90% 5.69% 5.67% 5.42%
24 tháng 6.00% 5.71% 5.68% 5.36%
36 tháng 6.10% 5.64% 5.61% 5.16%

Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tiết kiệm online

Kỳ hạn gửi Lãi cuối kỳ Lãi hàng quý Lãi hàng tháng
1 tháng 4,00% – 3,60%
2 tháng 4,00% – 3,69%
3 tháng 4,00% – 3,79%
4 tháng 4,00% – 3,88%
5 tháng 4,00% – 3,97%
6 tháng 5,90% 5,86% 5,24%
7 tháng 6,05% – 5,23%
8 tháng 6,10% – 5,22%
9 tháng 6,20% 6,11% 5,31%
10 tháng 6,20% – 5,39%
11 tháng 6,20% – 5,38%
12 tháng 6,80% 6,63% 5,84%
15 tháng 6,80% 6,58% 5,89%
18 tháng 6,80% 6,53% 5,94%
24 tháng 6,90% 6,52% 5,95%
36 tháng 6,90% 6,32% 5,87%

Cách tính lãi suất khi gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Để tính được lãi suất tiết kiệm tại Sacombank, bạn sẽ cần xác định được 3 yếu tố sau: số tiền gửi, lãi suất theo kỳ hạn và số ngày thực tế. 

Công thức tính lãi tiết kiệm như sau:

Tiền lãi = số tiền gửi * lãi suất gửi (%) * số ngày thực tế trong tháng/360

Ví dụ: 

Anh A gửi tiết kiệm Sacombank 500 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm và sẽ lãnh tiền vào cuối kỳ, số tiền Anh A được lãnh sẽ được tính như sau: 

500 triệu * 6.8% *360/360 = 34.000.000 VNĐ.

Lãi suất ngân hàng Sacombank gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng Sacombank gửi tiết kiệm

Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay vốn

Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay thế chấp

Sản Phẩm Lãi Suất Thời gian góp
Vay mua nhà 8.5%/năm 25 năm
Vay mua xe 8.5%/năm 10 năm
Vay du học 7.8%/năm 10 năm
Vay nông nghiệp 8.5%/năm 5 năm
Vay sản xuất kinh doanh 8.5%/năm Linh hoạt
Vay tiêu dùng – Bảo toàn 7.8%/năm 20 năm
Vay chứng khoán 7.49%/năm 5 năm
Vay đáp ứng vốn kịp thời 8.5%/năm 2 năm
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo 8.5%/năm 3 năm
Vay phát triển kinh tế gia đình 8.5%/năm Linh hoạt

Lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay tín chấp

Vay tín chấp tiêu dùng cán bộ nhân viên 10.5% – 15%/năm
Vay tín chấp ngân hàng Sacombank hưu trí 10% – 12%/năm
Vay tín chấp Sacombank online nhanh  0.8% – 1.8%/tháng
Vay tiền ngân hàng Sacombank theo lương 0.9%/tháng
Lãi suất vay vốn

Cách tính lãi suất vay vốn ngân hàng Sacombank

Lãi suất vay ngân hàng Sacombank sẽ được tính trên dư nợ giảm dần tức (số tiền thanh toán sẽ được giảm theo thời gian)

Công thức tính như sau: 

Số tiền hàng tháng = Số tiền nợ còn lại + lãi suất trên dư nợ còn lại.

Một số câu hỏi thường gặp

Thời gian làm việc ngân hàng Sacombank

Lịch làm việc của Ngân hàng Sacombank là từ thứ 2 đến thứ 6

  • Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30.
  • Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h00.
  • Thứ bảy: Sáng 7h30-11h30 (chỉ ở một số chi nhánh Hà Nội và TPHCM).

Quy trình đăng ký vay tín chấp ngân hàng Sacombank?

Các bước đăng ký vay tín chấp ngân hàng Sacombank như sau:

Bước 1: Điền thông tin cá nhân đầy đủ vào Form đăng ký

Bước 2: Nhân viên ngân hàng Sacombank liên hệ cho bạn, tư vấn và chuẩn bị hồ sơ

Bước 3: Ký kết đơn đề nghị vay vốn Sacombank

Bước 4: Thẩm định

Bước 5: Ký kết hợp đồng và giải ngân tiền

Làm thế nào để thanh toán khoản vay tín chấp Sacombank?

  • Thanh toán tại ngân hàng Sacombank.
  • Thanh toán tại cửa hàng liên kết: FPT Shop, Viễn thông A,….
  • Thanh toán tại ví điện tử: Momo, Zalo Pay, ViettelPay,….

100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Số tiền gửi Kỳ hạn Lãi suất hàng tháng (%/năm) Lãi suất cuối kỳ (%/năm)
Mức lãi suất Lãi nhận  Mức lãi suất Lãi nhận 
100 triệu 1 tháng 5,3% 411.667 5,3% 411.667
6 tháng 7,19% 3,595,000 7,3% 3,650,000
11 tháng 7,18% 6,581,667 7,4% 6,783,333
12 tháng 7,35% 7,350,000 7,6% 7,600,000
15 tháng 7,47% 9,337,500 7,8% 9.750.000

Lời kết

Bài viết trên cập nhật mức lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay. Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng Topsanfx.

Bài viết liên quan:

Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất. Ngân hàng SHB lừa đảo sự thật hay tin đồn?

Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank

Lãi suất ngân hàng VPBank hiện nay. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất. Gửi ngân hàng BIDV 50 triệu lãi bao nhiêu?

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Like this:

Like Loading...
Previous Post

Quản lý tiền bạc hiệu quả với quy tắc 50/30/20

Next Post

6 cách trả nợ thẻ tín dụng đơn giản và nhanh chóng nhất 

Next Post
6 cách trả nợ thẻ tín dụng đơn giản và nhanh chóng nhất

6 cách trả nợ thẻ tín dụng đơn giản và nhanh chóng nhất 

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Xem Nhiều Nhất

Giá vàng Canada

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Mua vàng tại Canada ở đâu uy tín

by ToLan
8 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Canada hôm nay là bao nhiêu? Vàng Canada được...

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng tại Viêng Chăn

by quynh
4 Tháng Bảy, 2023
0

Giá vàng Lào hôm nay bao nhiêu 1 lượng? Giá vàng...

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 chỉ? Có nên mua vàng ở Úc?

Giá vàng Úc 24K bao nhiêu 1 ounce? Có nên mua vàng ở Úc?

by quynh
29 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Úc 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Có...

[Cập nhật] Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay tăng hay giảm

Giá vàng Nhật Bản 24k hôm nay bao nhiêu một chỉ? Có nên mua vàng Nhật không?

by quynh
27 Tháng Sáu, 2023
0

Giá vàng Nhật Bản hôm nay như thế nào? Liệu sự...

Airdrop Coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

Airdrop coin là gì? Cách kiếm tiền từ Airdrop Coin

by Anh Tuan Nguyen
28 Tháng Ba, 2023
0

Rất nhiều người đã và đang kiếm tiền thông qua các...

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

Cập nhật những cổ phiếu tăng trưởng tốt năm 2023

by topsanfx
28 Tháng Hai, 2023
0

Năm 2021 không phải là năm không có nhiều lợi thế...

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì?

Quỹ ETF MAFM VN30 là gì? Các thông tin quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
25 Tháng Bảy, 2022
0

Chỉ số VN30 là một trong những chỉ số quan trọng...

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng

Cổ phiếu tăng trưởng và những điều quan trọng cần biết

by Anh Tuan Nguyen
27 Tháng Sáu, 2022
0

Cổ phiếu tăng trưởng là một trong các loại cổ phiếu...

top san fx

Topsanfx.com-Trang web đánh giá sàn, cập nhật thông tin về thị trường ngoại hối trung lập. Các tin tức về sản phẩm, chính sách của các sàn forex uy tín trong nước và thế giới đều được cập nhật liên tục, minh bạch …

T.46 – Bitexco Financial Building, 02 Hải Triều, Q.1, Hồ Chí Minh

topsanfx@gmail.com

0907180889

THÔNG TIN

Trang Chủ

Giới Thiệu

Chính Sách Bảo Mật

Điều Khoản Sử Dụng

Liên Hệ

Hợp Tác Quảng Cáo

ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

Forex

Metatrader 4

Metatrader 5

Copy Trade

Crypto là gì

Coin Tiềm Năng 2023

Coin Top

Kinh Nghiệm Mua Vàng

Vàng 14K

Vàng 18K

Vàng 24K

Học Chứng Khoán

Chứng Quyền

Chứng Khoán Phái Sinh

KÊNH TRUYỀN THÔNG

DMCA.com Protection Status

Topsanfx.com .All Rights Reserved 2020 DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SÀN FOREX UY TÍN
    • TIN TỨC SÀN FOREX
  • PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
    • KIẾN THỨC TÀI CHÍNH
    • KIẾN THỨC FOREX
    • KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ
  • CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
    • TIN TỨC FOREX
  • KÊNH ĐẦU TƯ KHÁC
    • TIỀN ĐIỆN TỬ
    • ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
    • ĐẦU TƯ BO
    • ĐẦU TƯ VÀNG
  • Đăng Kí
    • Tài Khoản Live
    • Tài Khoản Demo

© 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

Tin tức uy tín nhanh chóng về sàn Forex.

Quên mật khẩu?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
%d bloggers like this: